KIỂM TRA ÁP LỰC MÔI CHẤT LẠNH
Lưu ý: | - Nhiệt độ của thiết bị trong khoang động cơ hì cao và áp lực môi chất lạnh cũng cao ngay sau khi động cơ và A/C hoạt động rồi dừng, do đó chờ một chút rồi mới thực hiện việc kiểm tra áp lực môi chất lạnh.
- Khi hoàn tất, dừng động cơ và đợi cho đến khi phía áp lực cao của đồng hồ đo được giảm áp. Sau đó tháo khớp nối nhanh và các chi tiết khác ra.
|
1. Lưu ý: | - Đặt khớp nối nhanh lên valve bảo dưỡng và đè nó để lắp phần A một cách chắc chắn cho đến khi ống vào đúng vị trí.
- Khi kết nối, vuốt tay dọc theo đường ống và đè để bảo đảm ống không bị cong.
|
Kiểm tra xem động cơ và A/C đã dừng chưa.
2. Đóng valve áp lực cao của ống đồng hồ đo.
3. Kết nối ống nạp (màu đỏ) với ống đồng hồ phía áp lực cao.
4. Kết nối khớp nối nhanh (cho áp lực cao) với ống nạp (màu đỏ).
5. Kết nối khớp nối nhanh (cho áp lực cao) với phía valve áp lực cao của xe.
6. Đóng valve áp lực thấp của ống đồng hồ đo.
7. Kết nối ống nạp (màu đỏ) với ống đồng hồ phía áp lực cao.
8. Kết nối khớp nối nhanh (cho áp lực cao) với ống nạp (màu đỏ).
9. Kết nối khớp nối nhanh (cho áp lực cao) với phía valve áp lực cao của xe.
10. Khởi động và làm nóng động cơ, sau đó kiểm tra xem tốc độ động cơ có thỏa điều kiện kiểm tra.
11. Đặt bảng công-tắc điều chỉnh A/C ở chế độ thỏa điều kiện kiểm tra.
12. Đo áp lực cap / áp lực thấp và kiểm tra xem giá trị đo có nằm trong vùng cho phép trong bảng bên dưới không. Nếu giá trị nằm ngoài vùng cho phép, tham khảo kết quả kiểm tra hoạt động làm lạnh và kiểm tra từng phần tùy theo trình tự chẩn đoán hệ thống môi chất lạnh.Ghi chú | Khi đo, đợi cho áp lực môi chất lạnh ổn định (Khoảng 10 phút sau khi động cơ và A/C bắt đầu làm việc) |
Nhiệt độ môi trường xung quanh tại Garage °C <Xe không có dàn lạnh sau> | 20 | 30 | 40 | 50 |
Áp lực cao của máy nén kPa | 920 - 1.260 | 1.560 - 1.890 | 2.200 - 2.530 | 2.830 - 3.170 |
Áp lực thấp của máy nén kPa | 60 - 230 | 190 - 360 | 320 - 490 | 450 - 620 |
nhiệt độ môi trường xung quanh tại Garage °C <Xe có dàn lạnh sau> | 20 | 30 | 40 | 50 |
Áp lực cao của máy nén kPa | 900 - 1.310 | 1.640 - 2.050 | 2.380 - 2.790 | 3.120 - 3.530 |
Áp lực thấp của máy nén kPa | 70 - 340 | 220 - 490 | 370 - 640 | 520 - 790 |