Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
54 -ĐIỆN THÂN XE > 54A-ĐIỆN THÂN XE > ETACS > BẢO DƯỠNG TRÊN XE > KIỂM TRA TẠI CHÂN CỰC CỦA ECU
KIỂM TRA TẠI CHÂN CỰC CỦA ECU
 
 
 
Ghi chúConnector C-307 (chân cực số 1-20) không thể đo như phần lắp trực tiếp vào hộp nối như ETACS-ECU Chỉ là giá trị tham khảo
 
 
CONNECTOR: C-307
Chân cực sốMã số chân cựcMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
1D/LOCKnguồn cấp đến hệ thống khóa cửa trung tâm (điện áp ắc-qui)Luôn luônĐiện áp hệ thống
2NỐI ĐẤTNối đất (cho ECU)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
3TURN (LH)Tín hiệu ngõ ra đèn báo rẽ bên tráiKhi Đèn báo rẽ trái bật ONĐiện áp hệ thống
4TURN (RH)Tín hiệu ngõ ra đèn báo rẽ bên phảiKhi Đèn báo rẽ phải bật ONĐiện áp hệ thống
5HAZ1nguồn cấp đến Đèn báo nguy (điện áp ắc-qui)Luôn luônĐiện áp hệ thống
6F/WIP-ASĐầu vào tín hiệu dừng lưỡi gạt kính chắn gió tự động Khi lưỡi gạt kính chắn gió đang hoạt độngĐiện áp hệ thống
7F/WIP-HIĐầu ra lưỡi gạt kính chắn gió (hoạt động tốc độ cao)Khi lưỡi gạt kính chắn gió làm việc ở tốc độ caoĐiện áp hệ thống
8F/WIP-LOĐầu ra lưỡi gạt kính chắn gió (hoạt động tốc độ thấp)Khi lưỡi gạt kính chắn gió làm việc ở tốc độ thấpĐiện áp hệ thống
9F/WIP-WASHTín hiệu ngõ ra đến vòi rữa kính chắn gióKhi vòi rữa kính chắn gióo đang hoạt độngĐiện áp hệ thống
10FR WIP ACCnguồn cấp đến lưỡi gạt kính chắn gió (chìa khóa công-tắc chính: ACCChìa khóa công-tắc chính: ACCĐiện áp hệ thống
11RR WIP ACCnguồn cấp đến lưỡi gạt kính sau (chìa khóa công-tắc chính: ACCChìa khóa công-tắc chính: ACCĐiện áp hệ thống
12R/WIP-WASHTín hiệu ngõ ra đến vòi rữa kính sauuKhi vòi rữa sau đang hoạt độngĐiện áp hệ thống
13RR WIP MTRTín hiệu ngõ ra đến lưỡi gạt sauKhi lưỡi gạt kính sau làm việc ở tốc độ thấpĐiện áp hệ thống
14RR WIP AUTO STPĐầu vào tín hiệu dừng lưỡi gạt kính sau tự độngKhi lưỡi gạt kính chắn gió đang hoạt độngĐiện áp hệ thống
15TAIL LPTín hiệu ngõ ra đèn sauKhi đèn đuôi ONĐiện áp hệ thống
16TAIL +BNguồn cấp ắc-qui (cho đèn đuôi)Luôn luônĐiện áp hệ thống
17H/LP LOĐầu ra của pha-cosKhi đèn đầu chiếu gần ONĐiện áp hệ thống
18ROOM LPTín hiệu ngõ ra đèn trong xeKhi đèn trong xe ONTín hiệu xung
19H/LP HIĐầu ra của pha-cosKhi đèn đầu chiếu xa ONĐiện áp hệ thống
20ETACS +BNguồn cấp ắc-qui (cho ECU)Luôn luônĐiện áp hệ thống
 
 
CONNECTOR: C-316
Chân cực sốMã số chân cựcMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
51DDSWĐầu vào công-tắc cửa phía người láiCông-tắc cửa phía người lái: ON (cửa mở)1 V hoặc ít hơn
52DEF1Đầu ra của rơ-le bộ làm tan sương kính cửa đuôiKhi làm tan sương kính cửa đuôiĐiện áp hệ thống
53HL1+Tín hiệu đầu vào Công-tắc nhắc quên chìa khóaCông-tắc nhắc quên chìa khóa: ON (chìa khóa đã được lấy ra)1 V hoặc ít hơn
54LINGiao tiếp LINLuôn luôn0 đến 12 V (tín hiệu xung)
55SLSOShift lock solenoidKhi thỏa tất cả các điều kiện dưới đây:
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON
  • Đạp bàn đạp phanh: Nhấn
Điện áp hệ thống
56CANHCAN_H--
57ANT-Tín hiệu đầu ra vòng antena chìa khóa Luôn luôn1V hoặc ít hơn
58ANT+Tín hiệu đầu ra vòng antena chìa khóaLuôn luôn1V hoặc ít hơn
59B.PWNgỏ ra rơ-le kính cửa sổ điệnKhi kính cửa sổ đang hoạt độngĐiện áp hệ thống
60----
61CỬAĐầu vào công-tắc cửa sau hoặc công tắc khóa cửa đuôi
  • Khi công-tắc cửa sau ON (cửa mở)
  • Công-tắc cửa đuôi: ON (cửa đuôi mở)
1 V hoặc ít hơn
62ROOMĐèn ổ khóa chínhKhi đèn ổ khóa chính ONTín hiệu xung
63ADSWĐầu vào từ công-tắc cửa phía hành khách phía trướcKhi công-tắc cửa phía hành khách phía trước ON (cửa mở)1 V hoặc ít hơn
64WB/UTín hiệu dự phòng công-tắc lưỡi gạt kính chắn gióCông-tắc lưỡi gạt kính chắn gió tốc độ thấp hoặc Công-tắc lưỡi gạt kính chắn gió tốc độ cao: ON1 V hoặc ít hơn
65CANLCAN_L--
66----
67FOGYTín hiệu ngõ ra đèn sương mù trướcKhi đèn sương mù trước ON1 V hoặc ít hơn
68IG1nguồn cấp từ chìa khóa công-tắc chính (IG1)Chìa khóa công-tắc chính: Vị trí ON hoặc STARTĐiện áp hệ thống
69DFSWĐầu vào công-tắc bộ làm tan sương kính cửa đuôiCông-tắc sưởi kính cửa sau ON1 V hoặc ít hơn
70SGNDNối đất (cho cảm biến)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
71HAZĐầu vào công-tắc đèn báo nguyCông-tắc chớp đèn báo nguy ON1 V hoặc ít hơn
72BKLPĐầu vào công-tắc đèn phanhCông-tắc đèn phanh ONĐiện áp hệ thống
73DRLTín hiệu ngõ ra đèn chạy xe ban ngàyKhi Đèn chạy xe ban ngày ONĐiện áp hệ thống
74ACCInguồn cấp từ chìa khóa công-tắc chính (ACC)Chìa khóa công-tắc chính: ON hoặc ACCĐiện áp hệ thống
 
 
CONNECTOR: C-317
Chân cực sốMã số chân cựcMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
21----
22ULNgõ ra khóa cửa trung tâm (để khóa các cửa)Khi bộ khóa cửa khóa các cửaĐiện áp hệ thống
23LTín hiệu ngõ ra khóa cửa trung tâm (để khóa các cửa)Khi bộ khóa cửa khóa các cửaĐiện áp hệ thống
24DHORTín hiệu ngõ ra đến còi báo trộmKhi còi báo trộm kêu1 V hoặc ít hơn
25DTHENgỏ ra đèn chỉ thị hệ thống báo trộmKhi đèn chỉ thị hệ thống báo trộm là ON1 V hoặc ít hơn
26D-LSĐầu vào công-tắc khóa cửa LOCK hoặc ổ khóa cửa phía người lái (LOCK)công-tắc khóa cửa LOCK hoặc ổ khóa cửa phía người lái (LOCK) ON1 V hoặc ít hơn
27MSWTín hiệu đầu vào công-tắc điều khiển gương từ xa (công-tắc điều khiển điện gập/ mở kính chiếu hậu bên ngoài).Công-tắc điều khiển gương từ xa (điều khiển điện gập/ mở từ xa của kính chiếu hậu bên ngoài). ON1 V hoặc ít hơn
28, 29----
30MOTín hiệu ngõ ra gương chiếu hậu trên cửa gập điện (mở gương)Khi gương chiếu hậu trên cửa gập điện không gậpĐiện áp hệ thống
31----
32RFOGTín hiệu ngõ ra đèn sương mù sauKhi đèn sương mù sau ONĐiện áp hệ thống
33 - 35----
36D-USĐầu vào công-tắc khóa cửa LOCK hoặc ổ khóa cửa phía người lái (UNLOCK)công-tắc khóa cửa LOCK hoặc ổ khóa cửa phía người lái (UNLOCK) ON1 V hoặc ít hơn
37 - 39----
40MSTín hiệu ngõ ra gương chiếu hậu trên cửa gập điện (gập gương)Khi gương chiếu hậu trên cửa gập điện đang gậpĐiện áp hệ thống
41DSWUTín hiệu đầu vào đến bộ khóa (mở khóa)Công-tắc cửa phía người lái: Mở khóa1 V hoặc ít hơn
42, 43----
44IG2nguồn cấp từ chìa khóa công-tắc chính (IG2)Chìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống