Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
42 -THÂN XE > 42B-HỆ THỐNG VẬN HÀNH XE KHÔNG DÙNG CHÌA KHÓA (KOS) > XỬ LÝ TRỤC TRẶC > BẢNG THAM KHẢO ĐIỆN ÁP TẠI CÁC CHÂN CỰC
BẢNG THAM KHẢO ĐIỆN ÁP TẠI CÁC CHÂN CỰC
 
 
 
Số chân cựcMã số chân cựcMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
1ANTGNgõ ra của ăng-ten immobilizer của Công-tắc động cơ ( - )Khi giao tiếp với chìa khóa vận hành xe không cần chìa (hết pin) trong Công-tắc động cơ0 đến 5 V (tín hiệu xung)
2LEDGTín hiệu ON của đèn LED của công-tắc động cơ (xanh lá)Chế độ cấp nguồn: ONĐiện áp hệ thống
3LEDWTín hiệu ON của đèn LED của công-tắc động cơ (sáng ký tự)Luôn luônĐiện áp hệ thống
4EDRP
  • Điện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài RH) <RHD>
  • Điện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài LH) <LHD>
  • Khi thao tác công-tắc cửa
  • Khi thao tác công-tắc động cơ
  • Khi đóng/mở cửa
0 đến 8 V (tín hiệu xung)
5INFPĐiện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: phía trong) <LHD>
  • Khi thao tác công-tắc cửa
  • Khi thao tác công-tắc động cơ
  • Khi đóng/mở cửa
0 đến 8 V (tín hiệu xung)
6EASP
  • Điện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài LH) <RHD>
  • Điện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài RH) <LHD>
  • Khi thao tác công-tắc cửa
  • Khi thao tác công-tắc động cơ
  • Khi đóng/mở cửa
0 đến 8 V (tín hiệu xung)
7INRPĐiện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (sau: phía trong)
  • Khi thao tác công-tắc cửa
  • Khi thao tác công-tắc động cơ
  • Khi đóng/mở cửa
0 đến 8 V (tín hiệu xung)
8EGTPĐiện nguồn cấp cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (sau: phía ngoài)
  • Khi thao tác công-tắc cửa
  • Khi thao tác công-tắc động cơ
  • Khi đóng/mở cửa
0 đến 8 V (tín hiệu xung)
9ANTPNgõ ra của ăng-ten immobilizer của Công-tắc động cơ ( + )Khi giao tiếp với chìa khóa vận hành xe không cần chìa (hết pin) trong Công-tắc động cơ0 đến 5 V (tín hiệu xung)
10LEDATín hiệu ON của đèn LED của công-tắc động cơ (màu hổ phách)Chế độ cấp nguồn: ACCĐiện áp hệ thống
11PGNDNối đất (cho CPU)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
12EDRG
  • Tiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài RH) <RHD>
  • Tiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài LH) <LHD>
Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
13INFGTiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: phía trong)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
14EASG
  • Tiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài LH) <RHD>
  • Tiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (trước: bên ngoài RH) <LHD>
Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
15INRGTiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (sau: phía trong)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
16EGTGTiếp đất cho ăng-ten hệ thống vận hành không dùng chìa khóa (sau: phía ngoài)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
 
 
 
Số chân cựcMã số chân cựcMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
21+BNguồn điện cấp ắc-quiLuôn luônĐiện áp hệ thống
22PCKNgõ ra của tín hiệu cho phép điều khiển khóa vành tay lái điện
  • Kích hoạt KOS-ECU
  • Động cơ dừng
Điện áp hệ thống
23SGNDNối đất (cho tín hiệu)Luôn luôn1 V hoặc ít hơn
24----
25STOTín hiệu ngõ ra máy khởi độngĐang quayĐiện áp hệ thống
Ngoài những điều trên1 V hoặc ít hơn
26----
27IG2Tín hiệu ngõ ra IG2Chế độ cấp nguồn: "ON" (không quay máy)Điện áp hệ thống
Chế độ cấp nguồn: Ngoài vị trí ON1 V hoặc ít hơn
28----
29DRVBNgõ ra âm báo hoạt động của chìa khóa từ xaÂm báo phát ra âm thanh10 đến 12 V (tín hiệu xung)
30DRRQNgõ ra công-tắc khóa/mở khóa (phía người lái)Công-tắc khóa/mở khóa (phía người lái): ON1 V hoặc ít hơn
31*1----
31*2CLMSTín hiệu xác nhận ON/OFF công-tắc ly hợp kết hợp khóaKhi đạp bàn đạp ly hợpĐiện áp hệ thống
Khi buông bàn đạp ly hợp1 V hoặc thấp hơn (Tín hiệu xung)
32*1STP1Tín hiệu xác nhận ON/OFF công-tắc đèn phanhKhi đạp bàn đạp phanhĐiện áp hệ thống
Khi buông bàn đạp phanh:1 V hoặc thấp hơn (Tín hiệu xung)
32*2----
33, 34----
35CANHCAN H--
36----
37IODĐiện nguồn cung cấpKhi cầu chì cấp nguồn (cầu chì IOD) bị tháo ra, khi công-tắc động cơ được nhấn từ chế độ cấp nguồn OFF.Điện áp hệ thống
38----
39PCOChân cực ngõ ra kiểm soát nguồn của khóa vành tay lái điệnChế độ cấp nguồn: OFFĐiện áp hệ thống
Chế độ cấp nguồn: Ngoài vị trí OFF1 V hoặc ít hơn
40, 41----
42ACCTín hiệu ngõ ra ACCChế độ cấp nguồn: ACCĐiện áp hệ thống
Chế độ cấp nguồn: Ngoài ACC1 V hoặc ít hơn
43----
44IG1Tín hiệu ngõ ra IG1Chế độ cấp nguồn: ONĐiện áp hệ thống
Chế độ cấp nguồn: Ngoài vị trí ON1 V hoặc ít hơn
45SW1Tín hiệu xác nhận ON/OFF công-tắc động cơKhi công-tắc động cơ được nhấn.Điện áp hệ thống
Khi công-tắc động cơ không được nhấn.1 V hoặc ít hơn
46*1PDSWTín hiệu xác nhận vị trí PCần chuyển số: Vị trí P0 đến 5 V (tín hiệu xung)
Cần chuyển số: Vị trí khác ngoài P.1 V hoặc ít hơn
46*2----
47ASRQNgõ ra công-tắc khóa/mở khóa (phía hành khách)Công-tắc khóa/mở khóa (phía hành khách): ON1 V hoặc ít hơn
48GTRQNgõ ra Công-tắc khóa/mở khóa (cửa đuôi)Công-tắc khóa/mở khóa (cửa đuôi): ON1 V hoặc ít hơn
49SW2Tín hiệu xác nhận ON/OFF công-tắc động cơKhi công-tắc động cơ được nhấn.1 V hoặc ít hơn
Khi công-tắc động cơ không được nhấn.0 đến 5 V (tín hiệu xung)
50----
51CANLCAN L--
52LINĐường truyền LIN (nội bộ) cho khóa vành tay lái điện--
Ghi chú
  • *1: A/T
  • *2: M/T.