Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
37 -HỆ THỐNG TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN (EPS) > XỬ LÝ TRỤC TRẶC > BẢNG KÍCH HOẠT BỘ PHẬN CÔNG TÁC THAM KHẢO
BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
Các mục dưới đây có thể đọc bằng M.U.T.-IIISE từ dữ liệu đầu vào của EPS-ECU.
 
 
Khi hệ thống bình thường.
Mục sốMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
01Nối đất cảm biến mô-men
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Vị trí giữKhoảng 2.5 V
Quay vành tay lái sang phải2,5 - 4,7 V
Quay vành tay lái sang trái0,3 - 2,5 V
02Nối đất cảm biến mô-men
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Vị trí giữKhoảng 2.5 V
Quay vành tay lái sang phải0,3 - 2,5 V
Quay vành tay lái sang trái2,5 - 4,7 V
03Nguồn điện cấp Cảm biến mô-men 1Khởi động động cơKhoảng 2.5 V
04Nguồn điện cấp Cảm biến mô-men 2Khởi động động cơKhoảng 2.5 V
07Dòng yêu cầu motor q-axis- Motor q-axis request current
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Khoảng 150 A hoặc thấp hơn.
08Dòng yêu cầu q-axis của motor (trước giới hạn dòng)
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Giá trị hiển thị của dòng motor (A)
09Hướng dòng motor q-axis - Motor q-axis detection current
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Khoảng 150 A hoặc thấp hơn.
10Cảm biến góc quay motor
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Góc quay của motor hiển thị (0 - 360 deg)
11Tốc độ quay motor
  • Khởi động động cơ
  • Quay vành tay lái khi xe đứng yên
Tốc độ góc quay của motor được hiển thị (độ /s)
12Chân điện áp hệ thống U1Trạng thái không láiĐiện áp ắc-qui hoặc thấp hơn
13Chân điện áp hệ thống V1Trạng thái không láiĐiện áp ắc-qui hoặc thấp hơn
14Chân điện áp hệ thống W1Trạng thái không láiĐiện áp ắc-qui hoặc thấp hơn
15Chân điện áp hệ thống U2Trạng thái không láiĐiện áp ắc-qui hoặc thấp hơn
16Chân điện áp hệ thống V2Trạng thái không láiĐiện áp ắc-qui hoặc thấp hơn
17Chân điện áp hệ thống W2Trạng thái không láiĐiện áp ắc-qui hoặc thấp hơn
18Tốc độ xeXe đang chạyHiển thị đồng hồ tốc độ xe phù hợp với hiển thị M.U.T.-IIISE (km/h)
19Tốc độ động cơXe đang chạyHiể thị trên Đồng hồ tốc độ động cơ phù hợp với hiển thị trên M.U.T-III SE (rpm)
20*1Addition torque indication--
22*1Góc vành tay lái--
23*1Góc tốc độ của vành tay lái - Steering wheel angular velocity--
24*1Tốc độ bánh xe trước trái--
25*1Tốc độ bánh xe trước phải--
26*1Tốc độ bánh xe sau trái--
27*1Tốc độ bánh xe sau phải--
28*1Tình trạng hoạt độngcủa ABS--
29*1Tình trạng hoạt động của ASC--
30*1Tình trạng hoạt động của TCL--
31Bộ đếm số lần xóa bộ nhớKhởi động động cơSố lầ xóa bộ nhớ được hiển thị (số lần)
32*1Số sơ đồ Mã hóa biến đổi.--
33Điện áp hệ thống PIG1
  • Khởi động động cơ
  • Trạng thái không đánh lái
khoảng điện áp ắc-qui (V)*2
34Điện áp hệ thống PIG2
  • Khởi động động cơ
  • Trạng thái không đánh lái
khoảng điện áp ắc-qui (V)*2
35Điện áp nguồn
  • Khởi động động cơ
  • Trạng thái không đánh lái
khoảng điện áp ắc-qui (V)*2
36Chìa khóa công-tắc chínhKhởi động động cơON
37Rơ-le nguồn 1Khởi động động cơON
38Rơ-le nguồn 2Khởi động động cơON
39*1Rơ-le motor hệ thống 1--
40*1Rơ-le motor hệ thống 2--
Ghi chú
  • *1: Không sử dụng
  • *2: Điện áp có thể giảm trong quá trình đánh lái.

 
 
Khi EPS-ECU ngắt hoạt động của hệ thống trợ lực lái điện.
Khi hệ thống chẩn đoán dừng EPS-ECU, sẽ không có hiển thị dữ liệu trên M.U.T.-IIISE.