01 | Chỉ số quãng đưỡng đã đi | Tổng khoảng cách lái xe sau khi mã chẩn đoán được hình thành | km |
02 | Chu kỳ đánh lửa | Số lần chìa khóa công-tắc chính được chuyển ON hoặc LOCK (OFF) sau khi lỗi trong quá khứ thay đổi | Số lần đếm được hiển thị |
04 | Số phút được tích lũy | Thời gian tích lũy của mã chẩn đoán do lỗi hiện tại | phút |
05 | Nối đất cảm biến mô-men | Điện áp của tín hiệu cảm biến góc quay của motor khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
06 | Nối đất cảm biến mô-men | Điện áp của Cảm biến mô-men 2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
07 | Nguồn điện cấp Cảm biến mô-men 1 | Điện áp nguồn cung cấp của cảm biến mô-men 1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
08 | Nguồn điện cấp Cảm biến mô-men 2 | Điện áp nguồn cung cấp của cảm biến mô-men 2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
09 | Góc xoay cảm biến Vx1 | Điện áp của tín hiệu Góc xoay cảm biến Vx1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
10 | Góc xoay cảm biến Vx2 | Điện áp của tín hiệu Góc xoay cảm biến Vx2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
11 | Góc xoay cảm biến Vy1 | Điện áp của tín hiệu Góc xoay cảm biến Vy1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
12 | Góc xoay cảm biến Vy2 | Điện áp của tín hiệu Góc xoay cảm biến Vy2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
13 | Pha dòng hệ thống U1 | Pha dòng hệ thống U1 khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
14 | Pha dòng hệ thống V1 | Pha dòng hệ thống V1 khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
15 | Pha dòng hệ thống W1 | Pha dòng hệ thống W1 khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
16 | Pha dòng hệ thống U2 | Pha dòng hệ thống U2 khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
17 | Pha dòng hệ thống V2 | Pha dòng hệ thống W2 khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
18 | Pha dòng hệ thống W2 | Pha dòng hệ thống W2 khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
19 | Chân điện áp hệ thống U1 | Chân điện áp hệ thống U1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
20 | Chân điện áp hệ thống V1 | Chân điện áp hệ thống V1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
21 | Chân điện áp hệ thống W1 | Chân điện áp hệ thống W1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
22 | Chân điện áp hệ thống U2 | Chân điện áp hệ thống U2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
23 | Chân điện áp hệ thống V2 | Chân điện áp hệ thống W2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
24 | Chân điện áp hệ thống W2 | Chân điện áp hệ thống W2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
25 | Điện áp hệ thống PIG1 | Điện áp hệ thống PIG1 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
26 | Điện áp hệ thống PIG2 | Điện áp hệ thống PIG2 khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
27 | Điện áp nguồn | Điện áp nguồn cung cấp EPS-ECU khi mã chẩn đoán được hình thành | V |
28 | Tốc độ xe | Tốc độ xe khi mã chẩn đoán được hình thành | km/h |
29 | Góc vành tay lái | Góc vành tay lái khi mã chẩn đoán được hình thành | độ |
30 | Tốc độ động cơ | Tốc độ động cơ khi mã chẩn đoán được hình thành | rpm |
31 | Trạng thái sẳn sàng | - | - |
32 | Mô-men lái - Steering torque | Mô-men hỗ trợ lái khi mã chẩn đoán được hình thành | - |
33 | Hướng dòng motor q-axis - Motor q-axis detection current | Hướng dòng motor q-axis khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
34 | Dòng yêu cầu motor q-axis- Motor q-axis request current | Dòng yêu cầu motor q-axis khi mã chẩn đoán được hình thành | A |
35 | Góc tốc độ của vành tay lái - Steering wheel angular velocity | Góc tốc độ của vành tay lái khi mã chẩn đoán được hình thành | deg/s |
36 | Nhiệt độ nhiệt điện trở - Thermistor temperature | Nhiệt độ nhiệt điện trở - Thermistor temperature khi mã chẩn đoán được hình thành | °C |
37 | Trạng thái hoạt động của phần mềm - Software operating state | - | - |
38 | Chế độ kiểm soát | - | - |
39 | Mã chẩn đoán chi tiết. | - | - |