01 | Cảm biến tốc độ bánh xe trước trái FL | Thực hiện chạy xe để kiểm tra. | Hiển thị đồng hồ tốc độ xe và hiển thị trên M.U.T.-IIISE là đồng bộ với nhau. (khi dừng: khoảng 0,7 km/h) |
02 | Cảm biến tốc độ bánh xe trước phải FR |
03 | Cảm biến tốc độ bánh xe sau trái RL |
04 | Cảm biến tốc độ bánh xe sau phải RR |
05 | Góc đánh lái (+: rẻ trái, -: rẽ phải) | Xe dừng (vành tay lái trở về vị trí trung gian). | -6 đến 6 độ |
Đang chạy | Gần giống như góc đánh lái của vành tay lái <-720 đến 720 độ (ASC-ECU giá trị trung bình)> |
Gần giống như góc đánh lái của vành tay lái <-850 đến 850 độ (giá trị bình thường cho từng cảm biến)> |
06 | Yaw rate sensor (+: rẻ trái, -: rẽ phải) | Xe dừng (Điều kiện bằng phẳng) | -3,6 đến 3,6 độ/s |
Đang chạy | -100 đến 100 độ/s |
07 | Áp lực xy-lanh chính (+: áp lực tăng, -: áp lực giảm) | Đạp bàn đạp phanh | Tăng do lượng đạp bàn đạp phanh |
Buông bàn đạp phanh | -3 đến 3 bar |
08 | Lateral G sensor (+: rẻ trái, -: rẽ phải) | Xe dừng (Điều kiện bằng phẳng) | -0,11 đến 0,11 G |
Đang chạy | -1 đến 1 G |
09 | G sensor (+: giảm tốc, -: tăng tốc) | Xe dừng (Điều kiện bằng phẳng) | -0,04 đến 0,04 G |
Đang chạy | -1 đến 1 G |
10 | Tốc độ động cơ | Khi đạp bàn đạp ga (động cơ đã khởi động) | Hiển thị Đồng hồ tốc độ động cơ hiển thị trên M.U.T.-IIISE là đồng bộ với nhau. |
11 | Mô-men động cơ | Hiển thị Mô-men kéo xe |
12 | APS | Hiển thị góc mở bàn đạp ga. |
13 | Cho phép yêu cầu của A.S.C | Cho phép |
14 | Vị trí số thực tế | Khi cần chuyển số được thao tác | Hiển thị vị trí cần chuyển số |
15 | Vị trí số mục tiêu |
16 | Tình trạng Cảm biến góc đánh lái | Khác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn cảm biến vành tay lái và vị trí trung gian sau khi định chuẩn. | -10 đến 10 độ |
17 | G sensor offset | Khác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn G and yaw rate sensor và vị trí trung gian sau khi định chuẩn. | -0,1 đến 0,1 G |
18 | Yaw rate sensor offset | Khác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn G and yaw rate sensor và vị trí trung gian sau khi định chuẩn. | -6,0 đến 6,0 độ/s |
19 | Hệ thống cảm biến áp lực xy-lanh chính | Khác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn cảm biến áp lực xy-lanh chính và vị trí trung gian sau khi định chuẩn. | -8 đến 8 bar |
20 | Lateral G sensor offset | Khác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn G and yaw rate sensor và vị trí trung gian sau khi định chuẩn. | -0,15 đến 0,15 G |
21 | Công tắc IG | Chìa khóa công-tắc chính: ON | ON |
22 | Điện nguồn cung cấp | Điện áp hệ thống (10 đến 18 V vùng ASC có thể làm việc) |
23 | Tình trạng định chuẩn của Cảm biến góc đánh lái | Khi điểm trung gian của cảm biến vành tay lái được ghi nhận. | Hoàn tất |
Khi điểm trung gian của cảm biến vành tay lái không được ghi nhận. | Chưa hoàn tất |
Khi cảm biến vành tay lái bị hỏng | SAS bị lỗi |
SAS bị lỗi& chưa hoàn tất |
24 | Tốc độ xe | Thực hiện chạy xe để kiểm tra. | Hiển thị đồng hồ tốc độ xe và hiển thị trên M.U.T.-IIISE là đồng bộ với nhau. |
25 | Công-tắc phanh (đầu vào) | Đạp bàn đạp phanh | ON |
Buông bàn đạp phanh | OFF |
26 | Công-tắc phanh đậu xe | Kéo phanh đậu xe | ON |
Xả phanh đậu xe | OFF |
27 | Công-tắc phanh | Đạp bàn đạp phanh | ON |
Buông bàn đạp phanh | OFF |
28 | A.S.C./TCL mode | Khi ASC được kích hoạt | A.S.C. ON |
Khi ASC bị hủy kích hoạt qua ASC OFF switch. | A.S.C. OFF |
Khi ASC bị lỗi | Không có |
29 | A.S.C./TCL off switch | Công-tắc "ASC OFF" được nhấn. | ON |
Công-tắc "ASC OFF" không được nhấn. | OFF |
30 | Cảm biến áp lực phanh - Brake pressure sensor | Đạp bàn đạp phanh | ON |
Buông bàn đạp phanh | OFF |
31 | Yêu cầu ESS | ASC-ECU yêu cầu ESS làm việc theo ETACS-ECU. | ON |
ASC-ECU không yêu cầu ESS làm việc theo ETACS-ECU. | OFF |
32 | Chế độ kiểm tra khí thải | Chế độ kiểm tra khí thải ON | ON |
Chế độ kiểm tra khí thải OFF | OFF |