Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
35 -PHANH CHÍNH > 35C-HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ỔN ĐỊNH CHỦ ĐỘNG (ASC) > XỬ LÝ TRỤC TRẶC <ASC-ECU> > BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
 
 
Những mục dưới đây của dữ liệu đầu vào của ECU có thể đọc bằng M.U.T.-IIISE
 
 
Hệ thống bình thường.
Mục sốMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
01Cảm biến tốc độ bánh xe trước trái FLThực hiện chạy xe để kiểm tra.Hiển thị đồng hồ tốc độ xe và hiển thị trên M.U.T.-IIISE là đồng bộ với nhau. (khi dừng: khoảng 0,7 km/h)
02Cảm biến tốc độ bánh xe trước phải FR
03Cảm biến tốc độ bánh xe sau trái RL
04Cảm biến tốc độ bánh xe sau phải RR
05Góc đánh lái (+: rẻ trái, -: rẽ phải)Xe dừng (vành tay lái trở về vị trí trung gian).-6 đến 6 độ
Đang chạyGần giống như góc đánh lái của vành tay lái <-720 đến 720 độ (ASC-ECU giá trị trung bình)>
Gần giống như góc đánh lái của vành tay lái <-850 đến 850 độ (giá trị bình thường cho từng cảm biến)>
06Yaw rate sensor (+: rẻ trái, -: rẽ phải)Xe dừng (Điều kiện bằng phẳng)-3,6 đến 3,6 độ/s
Đang chạy-100 đến 100 độ/s
07Áp lực xy-lanh chính (+: áp lực tăng, -: áp lực giảm)Đạp bàn đạp phanhTăng do lượng đạp bàn đạp phanh
Buông bàn đạp phanh-3 đến 3 bar
08Lateral G sensor (+: rẻ trái, -: rẽ phải)Xe dừng (Điều kiện bằng phẳng)-0,11 đến 0,11 G
Đang chạy-1 đến 1 G
09G sensor (+: giảm tốc, -: tăng tốc)Xe dừng (Điều kiện bằng phẳng)-0,04 đến 0,04 G
Đang chạy-1 đến 1 G
10Tốc độ động cơKhi đạp bàn đạp ga (động cơ đã khởi động)Hiển thị Đồng hồ tốc độ động cơ hiển thị trên M.U.T.-IIISE là đồng bộ với nhau.
11Mô-men động cơHiển thị Mô-men kéo xe
12APSHiển thị góc mở bàn đạp ga.
13Cho phép yêu cầu của A.S.CCho phép
14Vị trí số thực tếKhi cần chuyển số được thao tácHiển thị vị trí cần chuyển số
15Vị trí số mục tiêu
16Tình trạng Cảm biến góc đánh láiKhác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn cảm biến vành tay lái và vị trí trung gian sau khi định chuẩn.-10 đến 10 độ
17G sensor offsetKhác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn G and yaw rate sensor và vị trí trung gian sau khi định chuẩn.-0,1 đến 0,1 G
18Yaw rate sensor offsetKhác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn G and yaw rate sensor và vị trí trung gian sau khi định chuẩn.-6,0 đến 6,0 độ/s
19Hệ thống cảm biến áp lực xy-lanh chínhKhác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn cảm biến áp lực xy-lanh chính và vị trí trung gian sau khi định chuẩn.-8 đến 8 bar
20Lateral G sensor offsetKhác biệt giữa vị trí trung gian đã được đưa vào ASC-ECU trước khi định chuẩn G and yaw rate sensor và vị trí trung gian sau khi định chuẩn.-0,15 đến 0,15 G
21Công tắc IGChìa khóa công-tắc chính: ONON
22Điện nguồn cung cấpĐiện áp hệ thống (10 đến 18 V vùng ASC có thể làm việc)
23Tình trạng định chuẩn của Cảm biến góc đánh láiKhi điểm trung gian của cảm biến vành tay lái được ghi nhận.Hoàn tất
Khi điểm trung gian của cảm biến vành tay lái không được ghi nhận.Chưa hoàn tất
Khi cảm biến vành tay lái bị hỏngSAS bị lỗi
SAS bị lỗi& chưa hoàn tất
24Tốc độ xeThực hiện chạy xe để kiểm tra.Hiển thị đồng hồ tốc độ xe và hiển thị trên M.U.T.-IIISE là đồng bộ với nhau.
25Công-tắc phanh (đầu vào)Đạp bàn đạp phanhON
Buông bàn đạp phanhOFF
26Công-tắc phanh đậu xeKéo phanh đậu xeON
Xả phanh đậu xeOFF
27Công-tắc phanhĐạp bàn đạp phanhON
Buông bàn đạp phanhOFF
28A.S.C./TCL mode Khi ASC được kích hoạtA.S.C. ON
Khi ASC bị hủy kích hoạt qua ASC OFF switch.A.S.C. OFF
Khi ASC bị lỗiKhông có
29A.S.C./TCL off switchCông-tắc "ASC OFF" được nhấn.ON
Công-tắc "ASC OFF" không được nhấn.OFF
30Cảm biến áp lực phanh - Brake pressure sensorĐạp bàn đạp phanhON
Buông bàn đạp phanhOFF
31Yêu cầu ESSASC-ECU yêu cầu ESS làm việc theo ETACS-ECU.ON
ASC-ECU không yêu cầu ESS làm việc theo ETACS-ECU.OFF
32Chế độ kiểm tra khí thảiChế độ kiểm tra khí thải ONON
Chế độ kiểm tra khí thải OFFOFF