>>B<< LẮP OUTBOARD JOINT BOOT BAND (LOẠI NHỎ ) /INBOARD JOINT BOOT BAND (LOẠI LỚN)
1. Lắp boot, định vị với rãnh giữa trên đường kính của boot nhỏ.
2. Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Xoay bu-long điều chỉnh của oot band clipping tool (Dụng cụ chuyên dùng: MB991561) để điều chỉnh kích thước mở (W) về giá trị tiêu chuẩn.
Giá trị tiêu chuẩn (W): 2,9 mm Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
3. Vị trí tạm của boot band (nhỏ) ở giữa sau cho có khe hở giữa cả hai đầu (A và B).
4. Lưu ý: | - Cố định trục láp ngang ở vị trí trên và kẹp kho vực khóa của boot band một cách chắc chắn giữ càng kẹp của dụng cụ chuyên dùng.
- Bảo đảm nén boot band chó đến khi dụng cụ chuyên dùng chạm vào stopper.
|
Dùng dụng cụ chuyên dùng để khóa boot band (nhỏ).
5. Kiểm tra lượng gài khóa của boot band (C) có nằm trong giá trị tiêu chuẩn.Giá trị tiêu chuẩn (C): 1.2 đến 4.5 mm- Khi giá trị gài khóa hơn 4.5 mm
Điều chỉnh W ở bước 2 theo công thức dưới đây sau đó thực hiện lại bước 4.
- Khi giá trị gài khóa dưới 1.2 mm
Tháo đai khóa - boot band, giá trị điều chỉnh W trong bước 2 và khi đó thực hiện hoạt động lại từ bước 1 sử dụng đai khóa mới trong chụp bảo vệ khớp xoay - joint boot.
6. Kiểm tra xem đai khóa - boot band có nằm đúng trong khu vực lắp không. Nếu nó không nằm trong vùng này, tháo đai khóa - boot band và thực hiện hoạt động lại từ bước 1 sử dụng đai khóa mới (nhỏ)
7. Lưu ý: | - Dùng mỡ chuyên dụng cho khớp nối. Không trộn chung mỡ cũ và mỡ mới hay dùng mỡ không đúng loại.
|
Bôi mỡ đúng lượng mỡ yêu cầu và đúng loại mỡ.
Mỡ tiêu chuẩn: Bộ mỡ sửa chữa (mỡ bánh xe)Lượng dùng: 75 ± 10 g
8. Định vị rãnh giữa trên chụp có đường kính rộng với rãnh trên trục.
9. Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Xoay bu-long điều chỉnh của oot band clipping tool (Dụng cụ chuyên dùng: MB991561) để điều chỉnh kích thước mở (W) về giá trị tiêu chuẩn.
Giá trị tiêu chuẩn (W): 2,9 mm Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
10. Vị trí tạm của boot band (lớn) ở giữa sau cho có khe hở giữa cả hai đầu (D và E).
11. Như đã trình bày ở bước 4, dùng dụng cụ chuyên dùng để khóa đai khóa - boot band (lớn)
12. Kiểm tra lượng gài khóa của crimping value (F) có nằm trong giá trị tiêu chuẩn.Giá trị tiêu chuẩn (tham khảo): 1.2 đến 4.5 mm- Khi giá trị gài khóa hơn 4.5 mm
Điều chỉnh W ở bước 9 theo công thức dưới đây sau đó thực hiện lại bước 11.
- Khi giá trị gài khóa dưới 1.2 mm
Tháo đai khóa - boot band, giá trị điều chỉnh W trong bước 9 và khi đó thực hiện hoạt động lại từ bước 8 sử dụng đai khóa mới trong chụp bảo vệ khớp xoay - joint boot (lớn)
13. Kiểm tra xem đai khóa - boot band có nằm đúng trong khu vực lắp không. Nếu nó không nằm trong vùng này, tháo đai khóa - boot band và thực hiện hoạt động lại từ bước 8 sử dụng đai khóa mới (lớn)