Mục | Giá trị tiêu chuẩn | Giới hạn | ||
Độ rơ dọc trục của bạc đạn bánh xe mm | – | 0.07 | ||
Mô-men khởi quay của bạc đạn bánh xe N.m | – | 1.5 | ||
Kích thước Dynamic damper mm | Bên phải | 232 ± 3 | – | |
Kích thước Inboard joint boots mm | M/T | 85 ± 3 | – | |
A/T | 85 ± 3 | – | ||
Kích thước mở của dụng cụ chuyên dùng (MB991561) mm | Gài Outboard joint boot band (loại nhỏ) | 2.9 | – | |
Gài Outboard joint boot band (loại lớn) | 2.9 | – | ||
Kích cở gài Outboard joint boot band mm | 1,2 – 4,5 | – |
Mục | Giá trị tiêu chuẩn | Giới hạn | ||
Độ rơ dọc trục của bạc đạn bánh xe mm | – | 0.07 | ||
Mô-men khởi quay của bạc đạn bánh xe N.m | – | 1.5 | ||
Kích thước Dynamic damper mm | Bên phải | 232 ± 3 | – | |
Kích thước Inboard joint boots mm | 85 ± 3 | – | ||
Kích thước mở của dụng cụ chuyên dùng (MB991561) mm | Gài inboard joint boot band (loại nhỏ) | 2.9 | – | |
Gài Outboard joint boot band (loại nhỏ) | 2.9 | – | ||
Gài Outboard joint boot band (loại lớn) | 2.9 | – | ||
Kích cở gài Outboard joint boot band mm | 1,2 – 4,5 | – |
Mục | Chất bôi trơn tiêu chuẩn | Số lượng | |||
Kết nối giữ trục dẫn động và bạc đạn bánh xe | Shell Gadus S2 V220AD 2, Shell Alvania Grease HDX hoặc Dowcorning/Molykote BR2 Plus | Vừa đủ (khoảng 1.0 - 1.5 g) | |||
Đường kính trong cam lái - knuckle. | DOW CORNING TORAY Molykote EP | Vừa đủ (khoảng 1.0 - 2.0 g) | |||
Inboard joint | Bộ mỡ sửa chữa (khác với mỡ của hộp số) | M/T | Bên trái | 105 ± 10 g | |
Bên phải | 105 ± 10 g | ||||
A/T | Bên trái | 95 ± 10 g | |||
Bên phải | 95 ± 10 g | ||||
Outboard joint | Bộ mỡ sửa chữa (mỡ bánh xe) | M/T | Bên trái | 75 ± 10 g | |
Bên phải | 75 ± 10 g | ||||
A/T | Bên trái | 75 ± 10 g | |||
Bên phải | 75 ± 10 g |
Mục | Chất bôi trơn tiêu chuẩn | Số lượng | |||
Kết nối giữ trục dẫn động và bạc đạn bánh xe | Shell Gadus S2 V220AD 2, Shell Alvania Grease HDX hoặc Dowcorning/Molykote BR2 Plus | Vừa đủ (khoảng 1.0 - 1.5 g) | |||
Đường kính trong cam lái - knuckle. | DOW CORNING TORAY Molykote EP | Vừa đủ (khoảng 1.0 - 2.0 g) | |||
Inboard joint | Bộ mỡ sửa chữa (khác với mỡ của hộp số) | Bên trái | 145 ± 10 g | ||
Bên phải | 145 ± 10 g | ||||
Outboard joint | Bộ mỡ sửa chữa (mỡ bánh xe) | Bên trái | 75 ± 10 g | ||
Bên phải | 75 ± 10 g |
Dụng cụ | Số | Tên | Sử dụng |
MB990767 | Giữ may-ơ bánh trước và đế xoay khớp chữ thập - flange yoke | Lắp may-ơ (Hub) | |
MB991618 | Dụng cụ tháo bu-long may-ơ (Hub) - Hub bolt remover | Tháo bu-long may-ơ (Hub) | |
MB992700 | Đục cắt đai ốc khóa | Nâng đai ốc lắp các chi tiết của trục láp ngang | |
MB992011 | Tháo ro-tuyn (ball joint) | tách ro-tuyn (ball joint) | |
MB990241 A: MB990242 B: MB990244 | Dụng cụ tháo trục láp A: Puller shaft B: Puller bar |
| |
MB991354 | Puller body | ||
(MB991017) A: MB991018 (MB990998) B: MB990999 C: MB991000 | Tháo và lắp may-ơ bánh trước A, B: Bu-long C: Vòng đệm |
| |
MB991099 | Dẫn hướng dụng cụ lắp vòng làm kín dầu | Điều chỉnh mô-men khởi quay của bạc đạn bánh xe. | |
MB990326 | Preload socket | ||
MB990685 | Cần siết lực | ||
MD998917 | Dụng cụ tháo |
| |
MB991007 | Dụng cụ lắp bạc đạn - Bearing Installer | Tháo may-ơ (Hub) | |
MB990891 | Rear suspension bushing base |
| |
MB991033 | Lắp đế tháo lắp đệm lót | ||
MB990925 A: MB990935 B: MB990938 | Bộ dụng cụ lắp bạc đạn và vòng làm kín dầu A: Adapter (71.5 mm) B: Bar | Tháo và lắp ép bạc đạn | |
MB991388 | Bush remover base | Lắp ép chụp bụi | |
MB990890 | Rear suspension bushing base | Lắp bạc đạn bánh xe | |
MD999528 | Adapter |
| |
MB991561 | Dụng cụ khóa Boot band |
| |
MB992194 | Dụng cụ khóa Boot band |
|
Lưu ý: |
|
Thao tác sau khi lắp |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Cẩn thận không làm hỏng phần ren của trục láp ngang |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để điều chỉnh dụng cụ chuyên dùng càng kẹp, định hướng cho phần đầu như trong hình minh họa. |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Khi tháo may-ơ (Hub), bảo đảm thay mới bạc đạn bánh xe |
Ghi chú | Khi thay thế may-ơ (Hub) hoặc bạc đạn bánh xe, chúng có thể được giữ bằng Dụng cụ chuyên dùng tháo (MD998917) bằng cách tháo bu lông trung tâm (3 miếng) như được hiển thị (Tham khảo ![]() |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Dùng bu-long (M12) để định vị lỗ lắp calliper |
Lưu ý: |
|
Thao tác trước khi tháo
| Thao tác sau khi lắp
|
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Cẩn thận không làm hỏng phần ren của trục láp ngang |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để điều chỉnh dụng cụ chuyên dùng càng kẹp, định hướng cho phần đầu như trong hình minh họa. |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Không để trọng lượng xe tác dụng lên bạc đạn bánh xe khi trục láp ngang được nới tháo ra. Tuy nhiên, trọng lượng xe có thể tác dụng lên bạc đạn (để di chuyển xe), siết dụng cụ chuyên dùng dưới đây đúng lực siết tiêu chuẩn (250 ± 25 N·m):
|
Lưu ý: | Không làm hỏng chụp bụi trục láp ngang khI tháo giá trung gian |
Lưu ý: | Không làm hỏng chụp bụi trục láp ngang kh tháo giá trung gian |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Không để trọng lượng xe tác dụng lên may-ơ bánh trước trước khi siết chặt đai ốc trục láp ngang. Nếu không, bạc đạn bánh xe có thể bị hỏng. |
Lưu ý: | Đối với Outboard Joint assembly,chỉ có thể thay thế joint boot, những phần khác không thể tháo rã. |
|
Ghi chú | Không thể sử dụng lại Joint Boot band. |
Ghi chú | Không thể sử dụng lại damper band |
Ghi chú | Không thể sử dụng lại Joint Boot band. |
Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
Lưu ý: | Không để dầu dính vào các chi tiết bằng cao su của dynamic damper. |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Không lắp chắc chắn đai khóa - boot band lớn |
Ghi chú | Khi sử dụng mỡ kèm theo, bôi một nữ lên các kho71pp và nữa còn lại bôi vào để dẫn hướng. |
Lưu ý: | Đối với Outboard Joint assembly,chỉ có thể thay thế joint boot, những phần khác không thể tháo rã. |
|
Ghi chú | Không thể sử dụng lại Joint Boot band. |
Ghi chú | Không thể sử dụng lại Joint Boot band. |
Lưu ý: | Chú ý đến spider assembly roller vì nó có thể bị rời ra dễ dàng |
Ghi chú | Không thể sử dụng lại damper band |
Ghi chú | Không thể sử dụng lại Joint Boot band. |
Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
Lưu ý: | Không để dầu dính vào các chi tiết bằng cao su của dynamic damper. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Khi sử dụng mỡ kèm theo, bôi một nữ lên các kho71pp và nữa còn lại bôi vào để dẫn hướng. |
Lưu ý: | Không xoay bu-long điều chỉnh của Dụng cụ chuyên dùng tháo đai khóa - boot band (MB992194) để siết góc mở lớn hơn. Nếu không, nó có thể làm hỏng Dụng cụ chuyên dùng |
Ghi chú | Bu-long điều chỉnh thay đổi W khoảng 0.7 mm cho mỗi hướng. |
Lưu ý: |
|