Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
23 -HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > 23B - ĐẠI TU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > VÒNG GÀI, VÒNG ĐỆM, VÒNG ĐỆM ÉP, THRUST RACE VÀ ĐĨA ÉP DÙNG ĐỂ ĐIỀU CHỈNH
Miếng lót và đĩa cho điều chỉnh
Miếng lót - Shim (cho việc điều chỉnh bộ vi sai)
Độ dày mmDấu nhận dạngĐộ dày mmDấu nhận dạng
1.8A2.26N
1.85B2.29P
1.9C2.32Q
1.95D2.35R
2.0E2.4S
2.05F2.45T
2.08G2.5U
2.11H2.55V
2.14J2.6W
2.17K2.65X
2.2l2.7Y
2.23M
Miếng lót - Shim (cho việc điều chỉnh bánh răng đảo chiều)
Độ dày mmDấu nhận dạngĐộ dày mmDấu nhận dạng
1.712.17G
1.7522.2H
1.832.25K
1.8542.3L
1.952.35M
1.9362.4N
1.9672.45P
1.99A2.5Q
2.02B2.55R
2.05C2.6S
2.08D2.65U
2.11E2.7W
2.14F
Vòng đệm (Dùng điều chỉnh khe hở Forward Clutch & reverse clutch)
Độ dày mmDấu nhận dạngĐộ dày mmDấu nhận dạng
1.812.44
2.022.65
2.235.0Không có
Vòng đệm (Dùng điều chỉnh khe hở Direct Clutch)
Độ dày mmDấu nhận dạngĐộ dày mmDấu nhận dạng
2.813.23
3.02
Vòng đệm (Dùng điều chỉnh khe hở ly hợp lùi (Reverse clutch)
Độ dày mmDấu nhận dạngĐộ dày mmDấu nhận dạng
3.013.43
3.223.64
Vòng đệm (Dùng điều chỉnh khe hở ly hợp tới (forward clutch)
Độ dày mmDấu nhận dạngĐộ dày mmDấu nhận dạng
3.013.56
3.123.67
3.233.78
3.343.89
3.45