Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
23 -HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > 23B-ĐẠI TU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > HỘP SỐ > THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP HỘP SỐ.
THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP
 
 
 
 
 
 
1.Bộ biến mô
2.Đai ốc xả
3.Đệm làm kín
4.Nút xả tràn
5.Đệm làm kín
6.Đường ống dầu
7.Lỗ châm dầu
8.Vòng làm kín
9.Nắp thông hơi
10.Vòng làm kín
11.Union (từ bộ làm mát)
12.Vòng làm kín
13.Union (đến bộ làm mát)
14.Spring washer
15.Cần điều khiển
16.Công-tắc báo số
17.Cảm biến tốc độ trục ra
18.Vòng làm kín
19.Cảm biến tốc độ trục vào
20.Khay chứa dầu
21.Đệm làm kín khay chứa dầu
22.Nam châm làm sạch dầu
23.Oil strainer
24.Vòng làm kín
25.Cụm thân valve
26.Đệm làm kín
27.Lò xo
28.Vòng làm kín
29.Piston bộ tích áp
30.Vòng làm kín
31.Lò xo
32.Đường dây điện.
33.Vòng làm kín
34.Vòng làm kín
35Kẹp
36Vỏ hộp số
37.Vòng làm kín
38.Bơm dầu
39.Cụm bánh răng vi sai
40.Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing)
41.Direct clutch
42.Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing)
43.Vòng đế bạc đạn (Thrust bearing race)
44.Bệ trượt ly hợp trực tiếp (Direct clutch hub)
45.Bánh răng đảo chiều
46.Nắp che
47.Móc hộp số
48.Vỏ hộp số sau
49.Vòng làm kín
50.Vòng làm kín
51.Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing)
52.Forward clutch
53.Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing)
54.Vòng đế bạc đạn (Thrust bearing race)
55.Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
56.Vòng đế bạc đạn (Thrust bearing race)
57.Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing)
58.Đệm lót Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) phía sau
59.Vòng đế bạc đạn (Thrust bearing race)
60.vòng đế phanh số tăng - (Overdire Brake flange)
61.Đĩa phanh sau số tăng - Overdrive brake disc
62.Đế phanh sau số tăng - Overdrive brake disc
63.Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) phía trước
64.Vòng đế bạc đạn (Thrust bearing race)
65.Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing)
66.Vòng gài
67.Bộ ánh răng hành tinh
68.ly hợp một chiều số 2 - No.2 one-way clutch
69.Vòng bánh răng hành tinh (Planetary ring gear)
70.Đế iu74 vòng bánh răng hành tinh (Planetary ring gear flange)
71.Vòng gài
72.Vòng gài ngoài - Outer race retainer
73.Đai ốc
74.Giá giữ móc khóa đậu xe
75.Móc khóa đậu xe
76.Trục móc khóa đậu xe
77.Lò xo xoắn
78.Bánh răng đảo chiều - Counter drive gear
79.Lò xo hãm valve tay - Manual detent spring
80.Manual valve lever
81.Vòng làm kín dầu
82.Chốt
83.Cụm móc khóa đậu xe
84.Trục cần valve điều khiển tay
85.Vòng đệm
86.Vòng gài
87.vòng đế số 3 - No.3 brake flange
88.Đĩa phanh số 3 - No.3 brake disc
89.Tấm bố phanh số 3 - No.3 brake plate
90.Chiều dài của lò xo piston phanh lùi và số 1 (reverse brake piston)
91.piston phanh số lùi và số 1 (reverse brake piston) và số 1
92.Vòng làm kín
93.Vòng làm kín
94.Đĩa số 2 vỏ hộp số
95.Đĩa số 1 vỏ hộp số
96.đĩa khóa bình dầu phụ
97.đường ống dầu bộ vi sai
98.Kẹp
99.Vòng làm kín dầu
100.Vòng làm kín dầu
101.Vòng ngoài bạc đạn đũa - Outer tapered roller bearing race
102.Miếng lót - Shim
103.Vòng ngoài bạc đạn đũa - Outer tapered roller bearing race
104.Miếng lót - Shim
105.Vòng ngoài bạc đạn đũa - Outer tapered roller bearing race
106.Miếng lót - Shim
107.Vòng ngoài bạc đạn đũa - Outer tapered roller bearing race
108.Chốt
109.Chốt
110.Vòng làm kín
111.Vỏ hộp số
 
 
THÁO RÃ
Lưu ý:
  • Hộp số tự động bao gồm nhiều bộ phận có độ chính xác cao. Xử lý các bộ phận này một cách cẩn thận để không làm xước hoặc làm hỏng chúng trong quá trình tháo gỡ và lắp ráp lại.
  • Bàn làm việc nên được lót bằng tấm cao su và giữ nó luôn sạch sẽ.
  • Không đeo găng tay bằng vải và không sử dụng bất kỳ giẻ lau nào trong quá trình tháo gỡ. Chỉ sử dụng vải nylon hoặc khăn giấy nếu cần.
  • Tất cả các bộ phận đã tháo phải được vệ sinh sạch. Các bộ phận kim loại có thể được rửa sạch bằng dung môi thông thường, nhưng chúng phải được làm khô hoàn toàn bằng khí nén.
  • Đĩa ly hợp, tấm đẩy bằng nhựa và các bộ phận cao su phải được rửa sạch bằng chất lỏng truyền động tự động (ATF) và giữ cho chúng không bị bẩn sau khi giặt.
  • Nếu hộp số đã được phát hiện bị hỏng và sửa chữa, hãy tháo rời và làm sạch hệ thống làm mát ATF.
 
1.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm hỏng vòng làm kín dầu
  • Cẩn thận không làm rơi bộ biến mô
Tháo bộ biến mô
 
2. Tháo nút xả và đệm làm kín nút xả khỏi khay chứa dầu.
Kích cở Bu-long
M10 x 1.5 x 9 mm
 
3. Tháo nút xả và đệm làm kín nút xả khỏi khay chứa dầu.
Kích cở Bu-long
M10 x 1.0 x 9 mm

4. Tháo Ống thông hơi, nút ống thông hơi, vòng làm kín từ vỏ hộp số
 
5. Tháo ống truyền union và vòng làm kín (2 vị trí)
 
6. Tháo trục điều khiển và công-tắc báo số
KÍCH CỞ: Bu-long
M6 x 1.0 x 20 mm
 
7. Tháo Cảm biến tốc độ trục vào và cảm biến tốc độ trục ra và vòng làm kín
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 16 mm
 
8. Đặt khúc gỗ để cố định khay chứa dầu hộp số xoay mặt lên
 
9. Loại bỏ đệm làm kín khay chứa dầu
Kích cở Bu-long
1: M6 x 1.0 x 14,5 mm
2: M6 x 1.0 x 14.5 mm (với đệm seal)
 
10. Tháo nam châm giữ mạc kim loại và sử dụng chúng để thu các mảnh kim loại nhỏ Kiểm tra cặn bẩn và các mãnh vụn kim loại trong khay chứa dầu và nam châm làm sạch dầu để biết kiều mài mòn của hộp số.
Ghi chúThép (có từ tính) = bạc đạn, bánh răng, đĩa bị mòn
Đồng thau = Đệm lót bị mòn
 
 
11. Kéo lọc dầu và tháo vòng làm kín

 
12.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm đường dây điện hộp số
Ngắt kết nối các connector solenoid (5 vị trí), và kéo ra và connectot cảm biến nhiệt độ dầu A/T từ thân valve, và tháo vòng làm kín
Kích cở Bu-long
M5 x 0.8 x 12 mm
 
13. Tháo các bu-long
Kích cở Bu-long
1: M6 x 1.0 x 20 mm
2: M6 x 1.0 x 36 mm
14.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi cụm thân valve
Ngắt kết nối Valve tay (Manual valve) từ cần valve tay, và tháo cụm thân valve.
 
15. Tháo đệm làm kín
 
 
16. Sử dụng vít vặn, tháo piston tích áp, lò xo và vòng làm kín

 
 
17.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm đường dây điện hộp số
  • Cẩn thận không cố gắng kéo đường dây điện hộp số
Tháo đường dây điện hộp số và vòng làm kín
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 16 mm

 
18.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm hỏng bề mặt lắp vỏ đuôi hộp số và vỏ hộp số
  • Bánh răng bộ vi sai có gây hư hỏng khi tháo vỏ hộp số.
Tháo bu-long và Bu-long cấy Sử dụng búa nhựa, tháo vỏ hộp số
Kích cở Bu-long
1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
 
19. Dùng đồ hồ so để đo độ rơ dọc trục.
Giá trị tiêu chuẩn: 0,3 - 0.9 mm
 
20. Tháo khay chứa dầu
Ghi chúTrong một số trường hợp, bơm dầu có thể tháo kèm với bạc đạn đũa
Kích cở Bu-long
M8 x 1.25 x 20 mm

 
21.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi bộ vi sai
Tháo bộ vi sai
 
22. Tháo ly hợp trực tiếp (direct clutch)
Ghi chúTrong một số trường hợp, ly hợp trực tiếp (direct clutch) có thể tháo kèm với bạc đạn đũa
 
23. Tháo bạc đạn rế dạng đũa ra khỏi ly hợp trực tiếp (Direct clutch)
 
24. Tháo đế ly hợp trực tiếp (direct clutch), bạc đạn đũa và đế bạc đạn từ vỏ hộp số
 
25.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi bộ bánh răng đảo chiều
Tháo bộ bánh răng đảo chiều ra khỏi vỏ hộp số
 
26. Tháo đai ốc và nắp che hộp số
Kích cở Đai ốc
M8 x 1.25
 
27.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm hỏng bề mặt lắp vỏ đuôi hộp số và vỏ hộp số
Tháo bu-long và Bu-long cấy, sử dụng búa nhựa, tháo đuôi vỏ hộp số
Kích cở Bu-long
1: M8 x 1.25 x 25 mm
2: M8 x 1.25 x 25 mm
 
28. Tháo O-ring ( 3 vị trí)
 
29. Tháo bạc đạn rế dạng đũa ra khỏi ly hợp trước (forward clutch)
 
30. Tháo Bạc đạn rế dạng đũa (Thrust needle roller bearing) và Vòng đế bạc đạn (Thrust bearing race) khỏi ly hợp tới (forward clutch).
 
31. Tháo bệ ly hợp tới forward clutch hub từ vỏ hộp số.
 
32. Tháo vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race và bạc đạn đũa ra khỏi cụm ly hợp tới forward clutch hub.

 
33.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi bộ Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear).
Tháo Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) từ vỏ hộp số.
 
34. Tháo Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race từ Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear)
 
35. Tháo tấm phanh vượt tốc (overdrive brake flange) (2 tấm), đĩa bố (2 tấm) và tấm đĩa phanh (2 tấm) từ vỏ hộp số.

 
36.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi Bánh răng mặt trời trước (Planetary sun gear)
Tháo Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) và Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race
 
37. Tháo bạc đạn đũa
 
38. Dùng trục vít tháo vòng gài snap ring
 
39. Kiểm tra Bộ ánh răng hành tinh xoay nhẹ nhàng theo chiều ngược chiều kim đồng hồ và khóa cùng chiều kim đồng.
 
40. Tháo Bộ ánh răng hành tinh và ly hợp một chiều số 2 trong giữa trong khi giữ nó.
 
41. Tháo ly hợp một chiều số 2 từ bô bánh răng hành tinh
 
42. Tháo vòng giảm tốc ra (outer race retainer) từ vỏ hộp số
 
43. Cố định bánh răng đảo chiều với chốt khóa phanh parking
 
44. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, nâng vỏ hộp số lên.
  • Tháo và lắp đế đệm lót (MB990891)

 
45.
Lưu ý:
  • Tháo bulong bánh răng đảo chiều không gồm vòng răng bộ ánh răng hành tinh Nếu đục hoặc công cụ khác được sử dụng để tháo bánh răng vành hành tinh, tác động như vậy có thể làm hỏng bạc đạn
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, tháo đai ốc bánh răng đảo chiều.
  • Đục cắt đai ốc khóa (MB992700)
 
46. Sử dụng cần siết (Bề rộng tác dụng 55mm) Tháo đai ốc bánh răng đảo chiều
 
47. Tháo móc khóa đậu xe
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 16 mm

 
48.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không dùng quá nhiều lực tác dụng lên lò xo xoắn.
Tháo trục giữ đậu xe, móc khóa và lò xo.
 
49. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, nâng vỏ hộp số lên.
  • Tháo và lắp đế đệm lót (MB990891)
50. Lắp bu-long của bánh răng đảo chiều. Khi xoay bu-long tránh tháo bánh răng đảo chiều và vòng răng Bộ bánh răng hành tinh
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 40-80 mm
 
51. Tháo Lò xo hãm cơ- Detent spring manual
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm

 
52.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm hỏng cần valve tay và trục cần valve điều khiển tay
Sử dụng đục và búa, xoay miếng canh để thấy chốt khóa
 
53. Sử dụng chốt đục và búa, đóng chốt ra.
 
54. Tháo trục cần valve điều khiển tay và cần Valve tay (Manual valve) với cần đẩy khóa đầu xe.
 
55. Tháo cần khóa phanh từ cần Valve tay (Manual valve)

 
56.
Lưu ý:
  • Quấn băng keo trục vít trước khi sử dụng.
  • Cẩn thận không làm hỏng vỏ hộp số
  • Nếu sử dụng trục vít, dùng khối gỗ hay thiết bị tương tự để tránh làm hư hòng bề mặt lắp của vỏ hộp số.
Dùng vít tháo vòng làm kín dầu

57. Nhấn tấm phanh số 3.
Dùng trục vít tháo vòng gài snap ring
 
58. Tháo Đế phanh số 3 , tấm đĩa (4 miếng), đĩa bố (4 miếng) và Lò xo hồi phanh số 1 và số lùi

 
59.
Lưu ý:
  • Thổi khí nén vào để đẩy piston ra. Thổi khí nén vào là cách đẩy piston ra. Khi tháo piston, giữ nó với tay sử dụng vải Cẩn thận không châm dầu ATF khi thổi khí nén vào. Đảm bảo không làm văng dầu ATF khi thổi khí vào.
Thổi khí nén (392 kPa) vào vỏ sau của hộp số để tháo piston ly hợp lùi reverse clutch piston.
 
60. Tháo piston phanh số 1 và số lùi (1st & reverse brake piston), và khi đó tháo vòng làm kín.

 
61. Tháo đĩa vỏ hộp số 1 và số 2.
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm
 
62. Tháo đĩa khóa bình chứa dầu
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm
 
63. Đường ống dầu bộ vi sai
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm

64. Tháo vòng làm kín dầu cho vi sai - Differential oil seal (phía vỏ hộp số)
 
 
65. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, tháo đế bạc đạn con lăn đầu ra và miếng canh (bánh răng đảo chiều và bánh răng bộ vi sai)
  • Búa trượt (MB99021) < bánh răng đảo chiều>
  • Tay kéo Búa trượt (MB99039) < bánh răng đảo chiều>
  • Installer adapter (MB990932) < bánh răng bộ vi sai (vỏ hộp số)>
  • Installer adapter (MB990930) < bánh răng bộ vi sai (vỏ hộp số)>
  • Thanh lắp (MB990938) < bánh răng bộ vi sai>
 
 
 
LẮP LẠI
Lưu ý:
  • Không bao giờ sử dụng lại đệm làm kín, vòng làm kín và vòng làm kín dầu. Luôn luôn thay thế chúng bằng cái mới.
  • Không bao giờ sử dụng bất kỳ sản phẩm nào khác ngoài thạch xanh xăng hoặc vaseline trắng để bôi trơn hoặc giữ các bộ phận trong khi lắp ráp.
  • Bôi dầu ATF vào các thành phần ma sát, chi tiết quay, các chi tiết trượt trước khi lắp.
    Ngâm đĩa ly hợp mới hoặc đĩa phanh trong ATF ít nhất hai giờ trước khi lắp đặt chúng.
  • Không bao giờ dán keo hoặc dính vào miếng đệm.
  • Không bao giờ sử dụng bất kỳ găng tay vải hoặc vải nào trong quá trình lắp ráp lại.
  • Chỉ sử dụng vải nylon hoặc khăn giấy nếu cần. Chỉ sử dụng vải nylon hoặc khăn giấy nếu cần.
  • Đồng thời thay dầu ATF trong mạch giải nhiệt dầu
 
 
1. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp vòng giữ bạc đạn con lăn đầu ra và miếng canh của bánh răng bộ vi sai.
  • Dụng cụ lắp vòng làm kín dầu cho cam lái- knuckle (MB991015)
  • Dụng cụ lắp vòng làm kín dầu cho vi sai - Differential oil seal (MB991168)
 
 
2. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp vòng làm kín dầu mới của bánh răng bộ vi sai
  • Handle (MB992075)
  • Dụng cụ lắp vòng làm kín dầu (MB993013)
Ghi chúĐảm bảo rằng kích thước của vòng làm kín dầu được đóng trên Dụng cụ chuyên dùng.
Kích cở Độ sâu của vòng làm kín dầu
  • Cạnh bộ vỏ hộp số 1,7 - 2.7 mm
  • Cạnh vỏ hộp số 2,6 - 3.6 mm
 
3. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp vòng giữ bạc đạn con lăn đầu ra và miếng canh của bánh răng đảo chiều.
  • Installer adapter (MB990930) < bánh răng bộ vi sai (vỏ hộp số)>
  • Installer adapter (MB990932) < bánh răng bộ vi sai (vỏ hộp số)>
  • Installer bar (MB990938)
 
4. Lắp ống dẩn dầu bánh răng bộ vi sai đến vỏ hộp số.
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm
Lực siết:
5,4 ± 1,5 N·m
 
5. Lắp đĩa khóa bình chứa dầu vào vỏ hộp số.
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm
Lực siết:
5,4 ± 1,5 N·m
 
6. Tháo đĩa vỏ hộp số 1 và số 2.
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm
Lực siết:
9,8 ± 2,0 N·m
 
7. Bôi dầu ATF lên bề mặt trượt của vỏ hộp số Lắp bánh răng đảo chiều bộ vi sai trong lên vỏ hộp số.
 
8. Lắp tạm vỏ hộp số. Siết 8 hoặc 9 bu-long của 17 bulong hộp số.
Kích cở Bu-long
1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
Lực siết:
30 ± 5 N·m
 
9. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, xoay bánh răng bộ vi sai sang trái và phải 2-3 lần để kiểm tra bạc đạn.
  • Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
 
10. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và Cần siết lực nhỏ, đo thử tải của bánh răng bộ vi sai.
  • Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
Lực siết:
  • 1.1 ± 0.2 N·m <bạc đạn mới>
  • 0.5 ± 0.1 N·m <bạc đạn sử dụng lại>
 
11. Nếu thử tải của bánh răng bộ vi sai không thỏa với Thông số tiêu chuẩn, chọn miếng canh điều chỉnh (Tham khảo ) và đo lại giá trị. Cho đến khi giá trị đo nằm trong Thông số tiêu chuẩn, lặp lại trình tự)
 
12. Tháo vỏ hộp số và lắp bánh răng đảo chiều
 
13. Lắp tạm vỏ hộp số và siết tạm 17 bu-long của vỏ hộp số.
Kích cở Bu-long
1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
Lực siết:
30 ± 5 N·m
 
14. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, xoay bánh răng bộ vi sai sang trái và phải 2-3 lần để kiểm tra bạc đạn.
  • Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
 
15. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và Cần siết lực nhỏ, đo thử tải của bánh răng bộ vi sai.
  • Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
Lực siết:
  • 3.6 ± 2.6 N·m <bạc đạn mới>
  • 1.8 ± 1.3 N·m <bạc đạn sử dụng lại>
 
16. Nếu thử tải của bánh răng bộ vi sai không thỏa với Thông số tiêu chuẩn, chọn miếng canh điều chỉnh (Tham khảo ) và đo lại giá trị. Cho đến khi giá trị đo nằm trong Thông số tiêu chuẩn, lặp lại trình tự)
 
17. Dùng thước kẹp đo độ dài tự do của cụm lò xo hồi phanh số 1 và số lùi.
Giá trị tiêu chuẩn: 22,57 mm

 
18.
Lưu ý:
  • Nếu lớp lót của đĩa phanh số 3 bị lột hoặc bị đổi màu, hoặc thậm chí nếu một phần rãnh bị xóa, hãy thay thế tất cả các đĩa phanh số 3. Trước khi thay thế đĩa mới, ngâm chúng trong dầu ATF trong ít nhất 15 phút.
Kiểm tra xem bề mặt trượt của đĩa phanh số 3, tấm đãi và đĩa bố có bị mòn hoặc bị cháy hay không.
 
19. Trước khi lắp piston phanh số 1 và phanh lùi (reverse brake piston), bôi dầu ATF vào 2 vòng làm kín mới. Sau đó lắp chúng vào piston phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake piston)
Kích cở Vòng làm kín
Ký hiệuĐường kính trong mmĐộ dày mm
A97.52.62
B133.42.62

 
20.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm hỏng Vòng làm kín của piston phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake piston)
Lắp piston phanh số 1 và lùi (1st & reverse brake piston)
 
21. Lắp lò xo hồi phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake), tấm phanh số 3 (4 miếng) đĩa bố (4 miếng) và đế đĩa (flange)

22. Dùng trục vít tháo vòng gài snap ring
 
23. Sử dụng đồng hồ so để đo hành trình di chuyển của piston phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake piston) khi cấp và nhả khí nén (392 kPa).
Giá trị tiêu chuẩn: 0,791 - 1.489 mm
 
24. Sử dụng cần siết (đường kính ngoài 22 mm) Thoa dầu ATF lên vòng làm kín dầu mới, lắp đệm làm kính của trục cần valve điều khiển tay vào vỏ hộp số.
Kích cở Độ sâu của vòng làm kín dầu (A)
0,75 - 1.25 mm
 
25. Lắp cần khóa phanh từ cần Valve tay (Manual valve)
 
26. Lắp miếng canh mới lên cần valve tay
 
27. Tháo trục cần valve điều khiển tay và cần Valve tay (Manual valve) với cần đẩy khóa đầu xe.
 
28. Sử dụng chốt đục và búa, đóng chốt mới vào.
 
29. Xoay miếng canh và trục cần valve điều khiển tay thẳng hàng với lỗ nhỏ hoặc đặt vị trí cố định trong miếng đệm với dấu vị trí đặt trên trục đòn bẩy van thủ công. Sử dụng chốt đục, đóng miếng canh vào lỗ nhỏ. Kiểm tra lỗi tương tự không xuất hiện lại.
 
30. Lắp Lò xo hãm cơ- Detent spring manual
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 12 mm
Lực siết:
9,8 ± 2,0 N·m

 
31.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không dùng quá nhiều lực tác dụng vào vỏ hộp số.
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, đè và lắp bánh răng đảo chiều.
  • Base (MB992254)
  • Adapter installer (MB990933)
 
32. Trước khi lắp vòng răng bộ bánh răng hành tinh, đảm bảo thay thế đế giữ vòng răng của Bộ bánh răng hành tinh bằng 1 cái mới Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp đai ốc bánh răng Bộ bánh răng hành tinh.
  • Base (MB992254)
  • Adapter installer (MB990933)
 
33. Cố định bánh răng đảo chiều với chốt khóa phanh parking
 
34. Tháo trục giữ đậu xe, móc khóa và lò xo.

 
35.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không dùng quá nhiều lực tác dụng lên lò xo xoắn.
Kiểm tra xem cạnh của lò xo xoắn có nằm gắn khít vào rảnh

 
36.
Lưu ý:
  • Thực hiện xả gió theo thứ tự như trong hình minh họa
Lắp móc khóa đậu xe
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 16 mm
Lực siết:
7,4 ± 1,4 N·m

 
37.
Lưu ý:
  • Lực siết tiêu chuẩn như giá trị tham khảo, và phải đảm bảo rằng lực siết đúng trong bước tiếp theo.
Sử dụng cần siết, lắp đai ốc bánh răng đảo chiều mới.
Lực siết:
115 ± 15 N·m
 
38. Sử dụng cần siết nhỏ, trong khi xoay bánh răng đảo chiều 100 vòng/ phút để đo tải trọng
Lực siết:
  • 0.2 ± 0.1 N·m <bạc đạn mới>
  • 0.2 ± 0.1 N·m <bạc đạn sử dụng lại>
 
39. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, nâng vỏ hộp số lên.
  • Tháo và lắp đế đệm lót (MB990891)
 
40. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, tháo đai ốc bánh răng đảo chiều.

 
41.
Lưu ý:
  • Đo đường kính trong tại nhiều vị trí khác nhau để lấy giá trị trung bình Nếu giá trị đo lớn hơn giá trị tối đa, thay thế trục bằng cái mới
Dùng đồng hồ xo đo đường kính trong của ống lót bánh răng hành tinh sau
Giá trị tiêu chuẩn: 18,025 - 18.046 mm
 
42. Lắp Bộ bánh răng hành tinh lên vỏ hộp số.
 
43. Lắp bộ ly hợp một chiều số 2 vào vỏ hộp số.
 
44. Kiểm tra Bộ ánh răng hành tinh xoay nhẹ nhàng theo chiều ngược chiều kim đồng hồ và khóa cùng chiều kim đồng.
 
45. Lắp vòng giữ như trong hình minh họa (khoảng cách giữa ly hợp một chiều số 2 và vỏ hộp số) đẩy vòng giữ của bên ngoài cho đến khi nghe tiếng "click"

 
46.
Lưu ý:
  • Đảm bảo vòng gài được lắp chắc chắn vào vỏ hộp số.
Dùng trục vít tháo vòng gài snap ring

 
47.
Lưu ý:
  • Kiểm tra hướng của bạc đạn
Tháo bạc đạn đũa

 
48.
Lưu ý:
  • Đo đường kính trong tại nhiều vị trí khác nhau để lấy giá trị trung bình Nếu giá trị đo lớn hơn giá trị tối đa, thay thế trục bằng cái mới
Dùng đồng hồ xo đo đường kính trong của ống lót Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear)
Giá trị tiêu chuẩn: 18,025 - 18.046 mm
 
49. Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bánh răng mặt trời trước(Planetary sun gear)
 
50. Lắp Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) vào vỏ hộp số.

 
51.
Lưu ý:
  • Nếu lớp lót của đĩa phanh vượt tốc (overdrive brake disc) bị lột hoặc bị đổi màu, hoặc thậm chí nếu một phần rãnh bị xóa, hãy thay thế tất cả các đĩa phanh vượt tốc. Trước khi thay thế đĩa mới, ngâm chúng trong dầu ATF trong ít nhất 15 phút.
Kiểm tra xem bề mặt trượt của đĩa phanh số 3, tấm đãi và đĩa bố có bị mòn hoặc bị cháy hay không.
 
52. Tháo tấm phanh vượt tốc (overdrive brake flange) (2 tấm), đĩa bố (2 tấm) và tấm đĩa phanh (2 tấm) từ vỏ hộp số.

 
53.
Lưu ý:
  • Đo đường kính trong tại nhiều vị trí khác nhau để lấy giá trị trung bình Nếu giá trị đo lớn hơn giá trị tối đa, thay thế trục bằng cái mới
Dùng đồng hồ xo đo đường kính trong của ống lót Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear)
Giá trị tiêu chuẩn: 26,625 - 26.646 mm
 
54. Lắp Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) vào vỏ hộp số.

 
55.
Lưu ý:
  • Kiểm tra hướng của bạc đạn
Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)

 
56.
Lưu ý:
  • Kiểm tra hướng của bạc đạn
Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
 
57. Tháo bệ ly hợp tới forward clutch hub từ vỏ hộp số.
 
58. Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
 
59. Lắp vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race và bạc đạn đũa ra khỏi Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
 
60. Lắp forward clutch assembly vào vỏ hộp số

 
61.
Lưu ý:
  • Kiểm tra hướng của bạc đạn
Thoa bạc đạn đũa với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub) Vệ sinh phần kết nối của vỏ hộp số và nắp che.
 
62. Như trong hình minh họa, đặt thước thẳng trên vỏ hộp số và đo khoảng cách giữa vòng đế phanh vượt tốc (over drive Brake flange) và thước thẳng sử dụng thước kẹp đo đường kính A.
 
63. Như trong hình minh họa, đặt thước thẳng trên vỏ hộp số và đo khoảng cách giữa vòng đế phanh vượt tốc (over drive Brake flange) và thước thẳng sử dụng thước kẹp đo đường kính B.
64. Tính toán hành trình piston sử dụng công thức sau Chọn đế đĩa (flange) phù hợp với giá trị hành trình của piston và lắp nó vào.
Hành trình Piston = (A) - (B)
Giá trị tham khảo 0,65 - 1.05 mm
Ghi chúNếu hành trình của piston nằm ngoài giá trị tiê chuẩn, chọn 1 vòng đế phanh vượt tốc (overdrive Brake flange) (Tham khảo ).
 
65. Lắp vòng làm kín mới (3 miếng)
Kích cở Vòng làm kín
  • Kích thước bên trong 10,4 mm
  • Độ dày 1,83 mm
66. Loại bỏ keo làm kín và cẩn thận không để dầu hay nước tiếp xúc với bề mặt tiếp xúc của vỏ hộp số và vỏ đuôi hộp số
 
67. Bôi keo tạo hình ron làm kín FIPG lên vỏ đuôi hộp số như trong hình minh họa.
Keo làm kín tiêu chuẩn:
MITSUBISHI MOTORS GENUINE Part No.MD974421 hoặc tương đương
 
68. Lắp Adaptor vỏ hộp số sau lên vỏ hộp số
Kích cở Bu-long
1: M8 x 1.25 x 25 mm
2: M8 x 1.25 x 25 mm
Lực siết:
25 ± 4 N·m
 
69. Lắp vỏ hộp số sau vào vỏ hộp số
Kích cở Đai ốc
M8 x 1.25
Lực siết:
18 ± 3 N·m

 
70.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi bộ bánh răng đảo chiều
Lắp nắp chặn từ 2.3-2.8 mm từ mặt cuối của trục Lắp bánh răng trục đảo chiều

 
71.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không làm rơi bộ vi sai
Lắp bộ vi sai
 
72. Lắp đế của ly hợp trực tiếp (direct clutch) vào vỏ hộp số

 
73.
Lưu ý:
  • Kiểm tra hướng của bạc đạn
Lắp vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race và bạc đạn đũa vào vỏ hộp số
 
74. Lắp đế của ly hợp trực tiếp (direct clutch) vào vỏ hộp số

 
75.
Lưu ý:
  • Kiểm tra hướng của bạc đạn
Lắp bánh răng đảo chiều bộ vi sai trong lên vỏ hộp số.
76. Đặt bơm dầu thông qua trục vào, và canh thẳng hàng lổ của bơm dầu với vỏ hộp số.
 
77. Lắp bơm dầu
Kích cở Bu-long
M8 x 1.25 x 20 mm
Lực siết:
25 ± 4 N·m
 
78. Dùng đồ hồ so để đo độ rơ dọc trục.
Giá trị tiêu chuẩn: 0,3 - 0.9 mm
 
79. Bảo đảm là trục cần valve điều khiển tay quay trơn tru

80. Loại bỏ keo làm kín và cẩn thận không để dầu hay nước tiếp xúc với bề mặt tiếp xúc của vỏ hộp số và vỏ đuôi hộp số
 
81. Bôi keo tạo hình ron làm kín FIPG lên vỏ đuôi hộp số như trong hình minh họa.
Keo làm kín tiêu chuẩn:
MITSUBISHI MOTORS GENUINE Part No. MD974421 hoặc tương đương
 
82. Lắp vỏ đuôi hộp số lên vỏ hộp số
Kích cở Bu-long
1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
Lực siết:
30 ± 5 N·m
 
83. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào lọc thô
Kích cở Vòng làm kín
  • Kích thước bên trong 21,8 mm
  • Độ dày 2,4 mm
 
84. Lắp đường dây điện hộp số lên vỏ hộp số
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 16 mm
Lực siết:
5,4 ± 1,5 N·m
 
85. Bôi dầu ATF lên 2 vòng làm kín mới và lắp chúng vào piston tích áp
Kích cở Vòng làm kín
Ký hiệuĐường kính trong mmĐộ dày mm
A24.62.62
B21.82.62
 
86. Bôi dầu ATF lên piston tích áp và lắp nó vào lỗ
Kích cở Lò xo
Ký hiệuHành trình tự do (mm)Đường kính ngoài (mm)Màu
A75.4117.29Trắng
B13.214.2-
 
87. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào vỏ hộp số
 
88. Kết nối Valve tay (Manual valve) với cần valve tay như trong hình minh họa

 
89.
Lưu ý:
  • Khi lắp thân valve vào vỏ hộp số, không để bộ piston tích áp nảy lên. Khi lắp thân valve vào vỏ hộp số, không giữ vào phần solenoid
Lắp cụm thân valve.
Kích cở Bu-long
1: M6 x 1.0 x 20 mm
2: M6 x 1.0 x 36 mm
Lực siết:
10,5 ± 0,5 N·m

 
90.
Lưu ý:
  • Đảm bảo đường dây điện của hộp số không cấn vào bề mặt lắp khay chứa dầu.
Lắp vòng làm kín vào cảm biến nhiệt độ dầu A/T Kết nối 5 connector solenoid và cảm biến nhiệt độ dầu A/T
Kích cở Vòng làm kín
  • Kích thước bên trong 6,1 mm
  • Độ dày 1,9 mm
Kích cở Bu-long
M5 x 1.0 x 12 mm
Lực siết:
6,8 ± 1,0 N·m
 
91. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào lọc thô
Kích cở Vòng làm kín
  • Kích thước bên trong 22,4 mm
  • Độ dày 2,72 mm
 
92. Lắp lọc thô vào thân valve
 
93. Lắp nam châm lên khay chứa dầu
 
94. Lắp đệm làm kín mới vào khay chứa dầu và lắp chúng vào vỏ hộp số
Kích cở Bu-long
1: M6 x 1.0 x 14,5 mm
2: M6 x 1.0 x 14.5 mm (với đệm seal)
Lực siết:
7,0 ± 0,9 N·m

 
95.
Lưu ý:
  • Cẩn thận lắp đệm làm kín d8u1ng chiếu như trong hình
Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào đai ốc xả Lắp 4 đai ốc xả lên khay chứa dầu
Kích cở Đai ốc xả
M10 x 1.5 x 9 mm
Lực siết:
17 ± 2 N·m
 
96. Lắp đường cấp dầu mới vào khay chứa dầu
Kích cở Đường ống dầu
M10 x 1.0 mm
Lực siết:
0,8 ± 0,2 N·m

 
97.
Lưu ý:
  • Cẩn thận lắp đệm làm kín d8u1ng chiếu như trong hình
Lắp nắp chụp ống dẫn dầu mới với đệm làm kín mới.
Kích cở Nút xả tràn
M10 x 1.0 x 9 mm
Lực siết:
24 ± 1 N·m

 
98.
Lưu ý:
  • Cẩn thận không lắp cảm biến tốc độ đầu vào lên phía đối diện với trục vào và trục ra.
Tháo Cảm biến tốc độ trục vào và cảm biến tốc độ trục ra và vòng làm kín
Kích cở Vòng làm kín
  • Kích thước bên trong 11,8 mm
  • Độ dày 1,9 mm
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 16 mm
Lực siết:
5,4 ± 1,5 N·m
 
99. Lắp công-tắc báo số mới lên trên trục cần valve điều khiển tay và lắp tạm bằng 2 bu-long
 
100. Đặt một chìa khóa lục giác chữa L như trong hình và xoay công-tắc báo số sao cho phần mặt phẳng của trục cần valve điều khiển tay và đế của connector của công-tắc báo số khớp nhau, rồi lắp công-tắc báo số vào.
Kích cở Bu-long
M6 x 1.0 x 20 mm
Lực siết:
5,4 ± 1,1 N·m
 
101. Lắp cần trục điều khiển, lông đền và đai ốc
Lực siết:
12 ± 2 N·m
 
102. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào 1 cụm
Kích cở Vòng làm kín
  • Kích thước bên trong 10,4 mm
  • Độ dày 1,83 mm
Lực siết:
25 ± 4 N·m

103. Bôi dầu ATF vào vòng làm kín mới và lắp vào Ống thông hơi và nắp chụp vào vỏ hộp số

 
104.
Lưu ý:Nếu khoảng cách ngoài tiêu chuẩn, điều chỉnh lại khoảng cách.
Lắp lại bộ biến mô, và kiểm tra kích thước (A) hiển thị trong bản vẻ phù hợp với giá trị tham khảo.
Giá trị tham khảo 12,3 mm