LẮP LẠI
1. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp vòng giữ bạc đạn con lăn đầu ra và miếng canh của bánh răng bộ vi sai.- Dụng cụ lắp vòng làm kín dầu cho cam lái- knuckle (MB991015)
- Dụng cụ lắp vòng làm kín dầu cho vi sai - Differential oil seal (MB991168)
2. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp vòng làm kín dầu mới của bánh răng bộ vi sai- Handle (MB992075)
- Dụng cụ lắp vòng làm kín dầu (MB993013)
Ghi chú | Đảm bảo rằng kích thước của vòng làm kín dầu được đóng trên Dụng cụ chuyên dùng. |
Kích cở Độ sâu của vòng làm kín dầu- Cạnh bộ vỏ hộp số 1,7 - 2.7 mm
- Cạnh vỏ hộp số 2,6 - 3.6 mm
3. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp vòng giữ bạc đạn con lăn đầu ra và miếng canh của bánh răng đảo chiều.- Installer adapter (MB990930) < bánh răng bộ vi sai (vỏ hộp số)>
- Installer adapter (MB990932) < bánh răng bộ vi sai (vỏ hộp số)>
- Installer bar (MB990938)
4. Lắp ống dẩn dầu bánh răng bộ vi sai đến vỏ hộp số.Kích cở Bu-longM6 x 1.0 x 12 mm
5. Lắp đĩa khóa bình chứa dầu vào vỏ hộp số.Kích cở Bu-longM6 x 1.0 x 12 mm
6. Tháo đĩa vỏ hộp số 1 và số 2.Kích cở Bu-longM6 x 1.0 x 12 mm
7. Bôi dầu ATF lên bề mặt trượt của vỏ hộp số Lắp bánh răng đảo chiều bộ vi sai trong lên vỏ hộp số.
8. Lắp tạm vỏ hộp số. Siết 8 hoặc 9 bu-long của 17 bulong hộp số.Kích cở Bu-long1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
9. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, xoay bánh răng bộ vi sai sang trái và phải 2-3 lần để kiểm tra bạc đạn.
- Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
10. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và Cần siết lực nhỏ, đo thử tải của bánh răng bộ vi sai.
- Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
Lực siết: - 1.1 ± 0.2 N·m <bạc đạn mới>
- 0.5 ± 0.1 N·m <bạc đạn sử dụng lại>
11. Nếu thử tải của bánh răng bộ vi sai không thỏa với Thông số tiêu chuẩn, chọn miếng canh điều chỉnh (Tham khảo
) và đo lại giá trị. Cho đến khi giá trị đo nằm trong Thông số tiêu chuẩn, lặp lại trình tự) 12. Tháo vỏ hộp số và lắp bánh răng đảo chiều
13. Lắp tạm vỏ hộp số và siết tạm 17 bu-long của vỏ hộp số.Kích cở Bu-long1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
14. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, xoay bánh răng bộ vi sai sang trái và phải 2-3 lần để kiểm tra bạc đạn.
- Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
15. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp bánh răng bên nơi vị trí đối xứng như trong hình.Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và Cần siết lực nhỏ, đo thử tải của bánh răng bộ vi sai.
- Dụng cụ giữ bánh răng bên (MB991144)
Lực siết: - 3.6 ± 2.6 N·m <bạc đạn mới>
- 1.8 ± 1.3 N·m <bạc đạn sử dụng lại>
16. Nếu thử tải của bánh răng bộ vi sai không thỏa với Thông số tiêu chuẩn, chọn miếng canh điều chỉnh (Tham khảo
) và đo lại giá trị. Cho đến khi giá trị đo nằm trong Thông số tiêu chuẩn, lặp lại trình tự) 17. Dùng thước kẹp đo độ dài tự do của cụm lò xo hồi phanh số 1 và số lùi.Giá trị tiêu chuẩn: 22,57 mm
18. Lưu ý: | - Nếu lớp lót của đĩa phanh số 3 bị lột hoặc bị đổi màu, hoặc thậm chí nếu một phần rãnh bị xóa, hãy thay thế tất cả các đĩa phanh số 3. Trước khi thay thế đĩa mới, ngâm chúng trong dầu ATF trong ít nhất 15 phút.
|
Kiểm tra xem bề mặt trượt của đĩa phanh số 3, tấm đãi và đĩa bố có bị mòn hoặc bị cháy hay không.
19. Trước khi lắp piston phanh số 1 và phanh lùi (reverse brake piston), bôi dầu ATF vào 2 vòng làm kín mới. Sau đó lắp chúng vào piston phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake piston)Kích cở Vòng làm kínKý hiệu | Đường kính trong mm | Độ dày mm |
A | 97.5 | 2.62 |
B | 133.4 | 2.62 |
20. Lưu ý: | - Cẩn thận không làm hỏng Vòng làm kín của piston phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake piston)
|
Lắp piston phanh số 1 và lùi (1st & reverse brake piston)
21. Lắp lò xo hồi phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake), tấm phanh số 3 (4 miếng) đĩa bố (4 miếng) và đế đĩa (flange)
22. Dùng trục vít tháo vòng gài snap ring
23. Sử dụng đồng hồ so để đo hành trình di chuyển của piston phanh số 1 & phanh lùi (1st & reverse brake piston) khi cấp và nhả khí nén (392 kPa).Giá trị tiêu chuẩn: 0,791 - 1.489 mm
24. Sử dụng cần siết (đường kính ngoài 22 mm) Thoa dầu ATF lên vòng làm kín dầu mới, lắp đệm làm kính của trục cần valve điều khiển tay vào vỏ hộp số.Kích cở Độ sâu của vòng làm kín dầu (A)0,75 - 1.25 mm
25. Lắp cần khóa phanh từ cần Valve tay (Manual valve)
26. Lắp miếng canh mới lên cần valve tay
27. Tháo trục cần valve điều khiển tay và cần Valve tay (Manual valve) với cần đẩy khóa đầu xe.
28. Sử dụng chốt đục và búa, đóng chốt mới vào.
29. Xoay miếng canh và trục cần valve điều khiển tay thẳng hàng với lỗ nhỏ hoặc đặt vị trí cố định trong miếng đệm với dấu vị trí đặt trên trục đòn bẩy van thủ công. Sử dụng chốt đục, đóng miếng canh vào lỗ nhỏ. Kiểm tra lỗi tương tự không xuất hiện lại.
30. Lắp Lò xo hãm cơ- Detent spring manualKích cở Bu-longM6 x 1.0 x 12 mm
31. Lưu ý: | - Cẩn thận không dùng quá nhiều lực tác dụng vào vỏ hộp số.
|
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, đè và lắp bánh răng đảo chiều.
- Base (MB992254)
- Adapter installer (MB990933)
32. Trước khi lắp vòng răng bộ bánh răng hành tinh, đảm bảo thay thế đế giữ vòng răng của Bộ bánh răng hành tinh bằng 1 cái mới Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, lắp đai ốc bánh răng Bộ bánh răng hành tinh.- Base (MB992254)
- Adapter installer (MB990933)
33. Cố định bánh răng đảo chiều với chốt khóa phanh parking
34. Tháo trục giữ đậu xe, móc khóa và lò xo.
35. Lưu ý: | - Cẩn thận không dùng quá nhiều lực tác dụng lên lò xo xoắn.
|
Kiểm tra xem cạnh của lò xo xoắn có nằm gắn khít vào rảnh
36. Lưu ý: | - Thực hiện xả gió theo thứ tự như trong hình minh họa
|
Lắp móc khóa đậu xe
Kích cở Bu-longM6 x 1.0 x 16 mm
37. Lưu ý: | - Lực siết tiêu chuẩn như giá trị tham khảo, và phải đảm bảo rằng lực siết đúng trong bước tiếp theo.
|
Sử dụng cần siết, lắp đai ốc bánh răng đảo chiều mới.
38. Sử dụng cần siết nhỏ, trong khi xoay bánh răng đảo chiều 100 vòng/ phút để đo tải trọngLực siết: - 0.2 ± 0.1 N·m <bạc đạn mới>
- 0.2 ± 0.1 N·m <bạc đạn sử dụng lại>
39. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, nâng vỏ hộp số lên.- Tháo và lắp đế đệm lót (MB990891)
40. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng và búa, tháo đai ốc bánh răng đảo chiều.
41. Lưu ý: | - Đo đường kính trong tại nhiều vị trí khác nhau để lấy giá trị trung bình Nếu giá trị đo lớn hơn giá trị tối đa, thay thế trục bằng cái mới
|
Dùng đồng hồ xo đo đường kính trong của ống lót bánh răng hành tinh sau
Giá trị tiêu chuẩn: 18,025 - 18.046 mm
42. Lắp Bộ bánh răng hành tinh lên vỏ hộp số.
43. Lắp bộ ly hợp một chiều số 2 vào vỏ hộp số.
44. Kiểm tra Bộ ánh răng hành tinh xoay nhẹ nhàng theo chiều ngược chiều kim đồng hồ và khóa cùng chiều kim đồng.
45. Lắp vòng giữ như trong hình minh họa (khoảng cách giữa ly hợp một chiều số 2 và vỏ hộp số) đẩy vòng giữ của bên ngoài cho đến khi nghe tiếng "click"
46. Lưu ý: | - Đảm bảo vòng gài được lắp chắc chắn vào vỏ hộp số.
|
Dùng trục vít tháo vòng gài snap ring
47. Lưu ý: | - Kiểm tra hướng của bạc đạn
|
Tháo bạc đạn đũa
48. Lưu ý: | - Đo đường kính trong tại nhiều vị trí khác nhau để lấy giá trị trung bình Nếu giá trị đo lớn hơn giá trị tối đa, thay thế trục bằng cái mới
|
Dùng đồng hồ xo đo đường kính trong của ống lót Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear)
Giá trị tiêu chuẩn: 18,025 - 18.046 mm
49. Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bánh răng mặt trời trước(Planetary sun gear)
50. Lắp Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) vào vỏ hộp số.
51. Lưu ý: | - Nếu lớp lót của đĩa phanh vượt tốc (overdrive brake disc) bị lột hoặc bị đổi màu, hoặc thậm chí nếu một phần rãnh bị xóa, hãy thay thế tất cả các đĩa phanh vượt tốc. Trước khi thay thế đĩa mới, ngâm chúng trong dầu ATF trong ít nhất 15 phút.
|
Kiểm tra xem bề mặt trượt của đĩa phanh số 3, tấm đãi và đĩa bố có bị mòn hoặc bị cháy hay không.
52. Tháo tấm phanh vượt tốc (overdrive brake flange) (2 tấm), đĩa bố (2 tấm) và tấm đĩa phanh (2 tấm) từ vỏ hộp số.
53. Lưu ý: | - Đo đường kính trong tại nhiều vị trí khác nhau để lấy giá trị trung bình Nếu giá trị đo lớn hơn giá trị tối đa, thay thế trục bằng cái mới
|
Dùng đồng hồ xo đo đường kính trong của ống lót Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear)
Giá trị tiêu chuẩn: 26,625 - 26.646 mm
54. Lắp Bánh răng mặt trời (Planetary sun gear) vào vỏ hộp số.
55. Lưu ý: | - Kiểm tra hướng của bạc đạn
|
Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
56. Lưu ý: | - Kiểm tra hướng của bạc đạn
|
Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
57. Tháo bệ ly hợp tới forward clutch hub từ vỏ hộp số.
58. Thoa Vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
59. Lắp vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race và bạc đạn đũa ra khỏi Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub)
60. Lắp forward clutch assembly vào vỏ hộp số
61. Lưu ý: | - Kiểm tra hướng của bạc đạn
|
Thoa bạc đạn đũa với xăng jelly và lắp nó vào Bệ trượt ly hợp tới (Forward clutch hub) Vệ sinh phần kết nối của vỏ hộp số và nắp che.
62. Như trong hình minh họa, đặt thước thẳng trên vỏ hộp số và đo khoảng cách giữa vòng đế phanh vượt tốc (over drive Brake flange) và thước thẳng sử dụng thước kẹp đo đường kính A.
63. Như trong hình minh họa, đặt thước thẳng trên vỏ hộp số và đo khoảng cách giữa vòng đế phanh vượt tốc (over drive Brake flange) và thước thẳng sử dụng thước kẹp đo đường kính B.
64. Tính toán hành trình piston sử dụng công thức sau Chọn đế đĩa (flange) phù hợp với giá trị hành trình của piston và lắp nó vào.Hành trình Piston = (A) - (B)
Giá trị tham khảo 0,65 - 1.05 mm
Ghi chú | Nếu hành trình của piston nằm ngoài giá trị tiê chuẩn, chọn 1 vòng đế phanh vượt tốc (overdrive Brake flange) (Tham khảo ). |
65. Lắp vòng làm kín mới (3 miếng) Kích cở Vòng làm kín- Kích thước bên trong 10,4 mm
- Độ dày 1,83 mm
66. Loại bỏ keo làm kín và cẩn thận không để dầu hay nước tiếp xúc với bề mặt tiếp xúc của vỏ hộp số và vỏ đuôi hộp số
67. Bôi keo tạo hình ron làm kín FIPG lên vỏ đuôi hộp số như trong hình minh họa.Keo làm kín tiêu chuẩn:MITSUBISHI MOTORS GENUINE Part No.MD974421 hoặc tương đương
68. Lắp Adaptor vỏ hộp số sau lên vỏ hộp sốKích cở Bu-long1: M8 x 1.25 x 25 mm
2: M8 x 1.25 x 25 mm
69. Lắp vỏ hộp số sau vào vỏ hộp số 70. Lưu ý: | - Cẩn thận không làm rơi bộ bánh răng đảo chiều
|
Lắp nắp chặn từ 2.3-2.8 mm từ mặt cuối của trục Lắp bánh răng trục đảo chiều
71. Lưu ý: | - Cẩn thận không làm rơi bộ vi sai
|
Lắp bộ vi sai
72. Lắp đế của ly hợp trực tiếp (direct clutch) vào vỏ hộp số
73. Lưu ý: | - Kiểm tra hướng của bạc đạn
|
Lắp vòng đế bạc đạn - Thrust bearing race và bạc đạn đũa vào vỏ hộp số
74. Lắp đế của ly hợp trực tiếp (direct clutch) vào vỏ hộp số
75. Lưu ý: | - Kiểm tra hướng của bạc đạn
|
Lắp bánh răng đảo chiều bộ vi sai trong lên vỏ hộp số.
76. Đặt bơm dầu thông qua trục vào, và canh thẳng hàng lổ của bơm dầu với vỏ hộp số.
77. Lắp bơm dầuKích cở Bu-longM8 x 1.25 x 20 mm
78. Dùng đồ hồ so để đo độ rơ dọc trục.Giá trị tiêu chuẩn: 0,3 - 0.9 mm
79. Bảo đảm là trục cần valve điều khiển tay quay trơn tru
80. Loại bỏ keo làm kín và cẩn thận không để dầu hay nước tiếp xúc với bề mặt tiếp xúc của vỏ hộp số và vỏ đuôi hộp số
81. Bôi keo tạo hình ron làm kín FIPG lên vỏ đuôi hộp số như trong hình minh họa.Keo làm kín tiêu chuẩn:MITSUBISHI MOTORS GENUINE Part No. MD974421 hoặc tương đương
82. Lắp vỏ đuôi hộp số lên vỏ hộp sốKích cở Bu-long1: M8 x 1.25 x 30 mm
2: M8 x 1.25 x 30 mm (với đệm seal)
83. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào lọc thôKích cở Vòng làm kín- Kích thước bên trong 21,8 mm
- Độ dày 2,4 mm
84. Lắp đường dây điện hộp số lên vỏ hộp sốKích cở Bu-long M6 x 1.0 x 16 mm
85. Bôi dầu ATF lên 2 vòng làm kín mới và lắp chúng vào piston tích ápKích cở Vòng làm kínKý hiệu | Đường kính trong mm | Độ dày mm |
A | 24.6 | 2.62 |
B | 21.8 | 2.62 |
86. Bôi dầu ATF lên piston tích áp và lắp nó vào lỗKích cở Lò xoKý hiệu | Hành trình tự do (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Màu |
A | 75.41 | 17.29 | Trắng |
B | 13.2 | 14.2 | - |
87. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào vỏ hộp số
88. Kết nối Valve tay (Manual valve) với cần valve tay như trong hình minh họa
89. Lưu ý: | - Khi lắp thân valve vào vỏ hộp số, không để bộ piston tích áp nảy lên. Khi lắp thân valve vào vỏ hộp số, không giữ vào phần solenoid
|
Lắp cụm thân valve.
Kích cở Bu-long1: M6 x 1.0 x 20 mm
2: M6 x 1.0 x 36 mm
90. Lưu ý: | - Đảm bảo đường dây điện của hộp số không cấn vào bề mặt lắp khay chứa dầu.
|
Lắp vòng làm kín vào cảm biến nhiệt độ dầu A/T Kết nối 5 connector solenoid và cảm biến nhiệt độ dầu A/T
Kích cở Vòng làm kín- Kích thước bên trong 6,1 mm
- Độ dày 1,9 mm
Kích cở Bu-longM5 x 1.0 x 12 mm
91. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào lọc thôKích cở Vòng làm kín- Kích thước bên trong 22,4 mm
- Độ dày 2,72 mm
92. Lắp lọc thô vào thân valve
93. Lắp nam châm lên khay chứa dầu
94. Lắp đệm làm kín mới vào khay chứa dầu và lắp chúng vào vỏ hộp sốKích cở Bu-long1: M6 x 1.0 x 14,5 mm
2: M6 x 1.0 x 14.5 mm (với đệm seal)
95. Lưu ý: | - Cẩn thận lắp đệm làm kín d8u1ng chiếu như trong hình
|
Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào đai ốc xả Lắp 4 đai ốc xả lên khay chứa dầu
Kích cở Đai ốc xảM10 x 1.5 x 9 mm
96. Lắp đường cấp dầu mới vào khay chứa dầuKích cở đường ống dầuM10 x 1.0 mm
97. Lưu ý: | - Cẩn thận lắp đệm làm kín d8u1ng chiếu như trong hình
|
Lắp nắp chụp ống dẫn dầu mới với đệm làm kín mới.
Kích cở Nút xả trànM10 x 1.0 x 9 mm
98. Lưu ý: | - Cẩn thận không lắp cảm biến tốc độ đầu vào lên phía đối diện với trục vào và trục ra.
|
Tháo Cảm biến tốc độ trục vào và cảm biến tốc độ trục ra và vòng làm kín
Kích cở Vòng làm kín- Kích thước bên trong 11,8 mm
- Độ dày 1,9 mm
Kích cở Bu-longM6 x 1.0 x 16 mm
99. Lắp công-tắc báo số mới lên trên trục cần valve điều khiển tay và lắp tạm bằng 2 bu-long
100. Đặt một chìa khóa lục giác chữa L như trong hình và xoay công-tắc báo số sao cho phần mặt phẳng của trục cần valve điều khiển tay và đế của connector của công-tắc báo số khớp nhau, rồi lắp công-tắc báo số vào.Kích cở Bu-longM6 x 1.0 x 20 mm
101. Lắp cần trục điều khiển, lông đền và đai ốc 102. Bôi dầu ATF lên vòng làm kín mới và lắp chúng vào 1 cụmKích cở Vòng làm kín- Kích thước bên trong 10,4 mm
- Độ dày 1,83 mm
103. Bôi dầu ATF vào vòng làm kín mới và lắp vào Ống thông hơi và nắp chụp vào vỏ hộp số
104. Lưu ý: | Nếu khoảng cách ngoài tiêu chuẩn, điều chỉnh lại khoảng cách. |
Lắp lại bộ biến mô, và kiểm tra kích thước (A) hiển thị trong bản vẻ phù hợp với giá trị tham khảo.
Giá trị tham khảo 12,3 mm