Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
23 -HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > 23A-HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > XỬ LÝ TRỤC TRẶC <A/T> > CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN
 
 
CÁC ĐÈN CHỈ THỊ
 
  • Khi có bất thường xảy ra trong hệ thống A/T, Biểu tượng "A" và trắng sẽ hiển thị và nháy tại vị trí cần chuyển số trên Màn hình hiển thị đa thông tin.
  • Khi cảnh báo nhiệt độ cao xuất hiện trong hệ thống A/T, Biểu tượng "R", "N", "D", "2", "L" và trắng sẽ hiển thị và nháy tại vị trí cần chuyển số trên Màn hình hiển thị đa thông tin.
  • Khi có bất thường tác động lên hệ thống khí thải xuất hiện, Đèn cảnh báo kiểm tra động cơ sẽ sáng
 
 
 
CÁCH ĐỌC MÃ CHẨN ĐOÁN
Sử dụng M.U.T.-IIISE để đọc mã chẩn đoán (Tham khảo PHẦN 00 - Các điểm lưu ý khi kiểm tra / Xử lý trục trặc ).
 
 
 
CÁCH ĐỌC MÃ CHẨN ĐOÁN
Sử dụng M.U.T.-IIISE để đọc mã chẩn đoán (Tham khảo PHẦN 00 - Các điểm lưu ý khi kiểm tra / Xử lý trục trặc ).
 
 
 
KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÓNG KHỐI
Có nhiều dữ liệu khi xuất hiện mã chẩn đoán và tình trạng lúc đó sẽ được lưu lại. Bằng cách phân tích dữ liệu từ M.U.T.-IIISE, việc xử lý trục trặc được thực hiện một cách hiệu quả hơn.
Các mục hiển thị trong Dữ liệu đóng khối như dưới đây
BẢNG THAM KHẢO DỮ LIỆU ĐÓNG KHỐI
Mục sốMục kiểm trađơn vị/ hiển thị
1Chỉ số quãng đưỡng đã đikm
2Số phút được tích lũyphút
3Chu kỳ làm ấm-
4Cảm biến tốc độ trục raVòng/phút
5Cảm biến tốc độ trục vàoVòng/phút
6APS%
7Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ - Engine coolant temperature sensor°C
8Cảm biến nhiệt độ dầu A/T (khay chứa dầu)°C
9Vị trí sốSố 1
Số 2
Số 3
Số 4
10Điều kiện lock-upLock-up OFF
Lock-up ON
Lock-up Slip
11Công-tắc báo sốP
R
N
D
2
L
 
 
CHỨC NĂNG VẬN HÀNH AN TOÀN KHI CÓ LỖI
Nế có bất thường với tín hiệu của cảm biến, công-tắc, solenoid hoặc những thứ khác, A/T-ECU sẽ điều khiển để người lái có thể lái xe an toàn và bảo vệ hệ thống. Việ điều khiển như trình bày dưới đây

BẢNG THAM KHẢO CHỨC NĂNG AN TOÀN DỰ PHÒNG
Mã chẩn đoán sốNội dung điều khiển
P0603
  • Điều khiển với giá trị ghi nhận
P0604
P0605
  • Chế độ khẩn cấp 3
P0707
P0708
  • Chế độ khẩn cấp 3
  • Không điều khiển tự ghi nhận
P0711
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Cảm biến nhiệt độ dầu A/T 80°C
P0712
P0713
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Giữ giá trị ghi nhận trước đó
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Cảm biến nhiệt độ dầu A/T 80°C
P0717
P07BF
P07C0
  • Chế độ khẩn cấp 3
  • Tính toán tốc độ quay đầu vào từ cảm biến tốc độ trục ra
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển chuyển số tại chỗ
  • Không điều khiển cầm chừng số N
P0722
  • Chế độ khẩn cấp 2
  • Điều khiển chuyển số thực hiện thao tốc độ xe tính toán từ Cảm biến tốc độ trục vào
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển chuyển số tại chỗ
  • Không điều khiển số lùi
  • Không điều khiển khởi động cầm chừng số N
P0731
P0751
  • Chế độ khẩn cấp 2
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không chuyển nhiều số
<ngăn cấm chuyển số khi các điều kiện sau đây thỏa>
  • 3 giây trôi qua từ khi ngăn cấm điều khiển.
  • Tốc độ đầu ra là 0 rpm hoặc thấp hơn
  • Vị trí số P hoặc R hoặc N
P0741
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển Lock-up slip
P0742
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Solenoid điều khiển áp lực (SLC2) áp suất lớn nhất với Mô-men kéo giới
P0776
  • Chế độ khẩn cấp 2
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển chuyển số
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Điều khiển tránh số trung gian.
P077C
P077D
  • Chế độ khẩn cấp 3
  • Điều khiển chuyển số thực hiện thao tốc độ xe tính toán từ Cảm biến tốc độ trục vào
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển chuyển số tại chỗ
  • Không điều khiển số lùi
  • Không điều khiển khởi động cầm chừng số N
P0777
P0797
P2733
  • Chế độ khẩn cấp 2
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không chuyển nhiều số
  • Lỗi thực hiện chuyển số
P0796
P2732
  • Chế độ khẩn cấp 2
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Điều khiển tránh số trung gian.
P07E5
P2711
  • Chế độ khẩn cấp 2
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển chuyển số
P0882
  • Chế độ khẩn cấp 5
  • Sau khi chuyển qua số 3, ngăn cấm chuyển số
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Không điều khiển chuyển số tại chỗ
  • Không điều khiển số lùi
P0883
  • Chế độ khẩn cấp 3
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
P0965
P0966
P0967
P0969
P0970
P0971
P2737
P2738
P2739
P2762
  • Chế độ khẩn cấp 1
  • Không điều khiển tự ghi nhận
P0973
P0974
  • Chế độ khẩn cấp 4
  • Không điều khiển tự ghi nhận
P2763
P2764
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
  • Solenoid điều khiển áp lực (SLC2) áp suất lớn nhất với Mô-men kéo giới
U0001
U0100
  • Chế độ khẩn cấp 3
  • Không điều khiển tự ghi nhận
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển Lock-up slip
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không điều khiển bắt đầu lên dốc.
U0121
  • Không điều khiển cầm chừng số N
  • Không điều khiển kết hợp ABS/ASC
  • Nhận định áp suất phanh là 0 MPa
U0141
  • Duy trì trạng thái phát hiện lỗi Công-tắc phanh
  • Điều khiển bởi bật OFF của Công-tắc phanh
U1195
  • Điều khiển không có thông tin ABS_ASC
  • Điều khiển không có thông tin TC_A
U1197
  • Điều khiển với thông tin ABS_ASC trong EEPROM
  • Điều khiển với thông tin TC-A trong EEPROM
U1EE0
U1EE1
  • Ngắt solenoid (cố định số 3)

 
 
Chế độ khẩn cấp
Trong chế độ khẩn cấp, các trình tự sau sẽ hủy kích hoạt
  • Điều khiển ghi nhận giá trị
  • Điều khiển số trung gian.
  • Điều khiển khóa ly hợp
  • Kiểm soát trượt
  • Điều khiển vào nhà xe
  • Điều khiển động cơ
  • Điều khiển sang số
 
 
(a) Chế độ khẩn cấp 1
 
Chế độ khẩn cấp 1Bước 1Bước 2aBước 2bBước 3Bước 4Bước 5
Điều kiện số ở trạng thái lỗiSố lùiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng thái
SLC1 (số 1st)solenoid ngắt (Chuyển lên 3)Chuyển số 2Chuyển số 2Duy trì trạng thái *5Duy trì trạng thái *5
SLC1 (số 2)
SLC1 (số 3)Chuyển số 3Chuyển số 4Chuyển số 5 *2
SLC1 (số 4)
SLC2 (số 1st)Chuyển số 3Chuyển số 1Chuyển số 2
SLC2 (số 2)Chuyển số 2
SLC2 (số 3)
SLC2 (số 4)Duy trì trạng thái
SLB1 (số 1st)Chuyển số 2Chuyển số 2Chuyển số 1Chuyển số 3
SLB1 (số 2)Chuyển số 3
SLC1 (số 3)Chuyển số 4
SLB1 (số 4)
SLU (ALL)----
Điều khiển lùi *7Không thểKhông thểCó thểCó thểCó thểCó thể
Khác chế độ dự phòng *6KhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Ghi chú
  • *1: (1), [(2) và (3)] hoặc (4) là phù hợp
    • (1) Tỉ số truyền bình thường
    • (2) Tốc độ xe sẽ khoảng 20km/h hoặc thấp hơn
    • (3) Khi thỏa tất cả các điều kiện dưới đây:
      1. Mô-men kéo động cơ thực tế đạt 30N.m hoặc thấp hơn
      2. Bus off, engine-ECU không ID, tín hiệu momen động cơ, tín hiệu momen động cơ thực tế, không tín hiệu yêu cầu A/T được phát hiện hoặc xác nhận.
    • (4) Tốc độ xe sẽ khoảng 10km/h hoặc thấp hơn
  • *2: (1) và (2)] hoặc (3) là phù hợp
    • (1) Tốc độ xe sẽ khoảng 20km/h hoặc thấp hơn
    • (2) Khi thỏa tất cả các điều kiện dưới đây:
      1. Mô-men kéo động cơ thực tế đạt 30N.m hoặc thấp hơn
      2. Bus off, engine-ECU không ID, tín hiệu momen động cơ, tín hiệu momen động cơ thực tế, không tín hiệu yêu cầu A/T được phát hiện hoặc xác nhận.
    • (3) Tốc độ xe sẽ khoảng 10km/h hoặc thấp hơn
  • *3: (1) và (2) là phù hợp
    • (1) Tỉ số truyền bất thường
    • (2) Điều kiện 2 không phù hợp
  • *4: (1) và (2) là phù hợp
    • (1) Tỉ số truyền bất thường
    • (2) Điều kiện 2 phù hợp
  • *5: Số 2 cho chế độ dự phòng bị lỗi
  • *6: Điều khiển không ghi nhận, không điều khiển lên dốc, không điều khiển số vào nhà xe, không điều khiển trượt, không điều khiển look-up, không điều khiển cầm chừng N.
  • *7: Điều khiển số lùi được cung cấp để đảm bảo an toàn. Nếu cần chuyển số di chuyển sang vị trí R lúc tốc độ xe là 11km/h hoặc cao hơn, hộp số sẽ không chuyển sang số lùi nhưng nó sẽ chuyển sang số trung gian.
 
 
(b) Chế độ khẩn cấp 2
 
Chế độ khẩn cấp 2Bước 1Bước 2Bước 3
Điều kiện số ở trạng thái lỗiLớn nhất SLC1Duy trì trạng tháiDuy trì trạng tháiChuyển số 2
SLC1 nhỏ nhấtChuyển số 2 *5 hoặc số 4
SLC2 lớn nhấtChuyển số 3
SLC2 nhỏ nhất/ S1 lớn nhấtChuyển số 2Chuyển số 2
Lớn nhất SLB1Duy trì trạng thái
SLB1 nhỏ nhấtChuyển số 3Chuyển số 3
Không có xung *4Duy trì trạng tháiChuyển số 4
Điều khiển số lùiCó thể *6Có thể *6Có thể *6
Khác chế độ dự phòng *7KhôngKhôngKhông
Ghi chú
  • *1: (1) và (2)] hoặc (3) là phù hợp
    • (1) Tốc độ xe sẽ khoảng 20km/h hoặc thấp hơn
    • (2) Khi thỏa tất cả các điều kiện dưới đây:
      1. Mô-men kéo động cơ thực tế đạt 30N.m hoặc thấp hơn
      2. Bus off, engine-ECU không ID, tín hiệu momen động cơ, tín hiệu momen động cơ thực tế, không tín hiệu yêu cầu A/T được phát hiện hoặc xác nhận.
    • (3) Tốc độ xe sẽ khoảng 10km/h hoặc thấp hơn
  • *2: Phân tích quá vòng quay [Đầu ra 6.000 vòng / phút hoặc ít hơn, tỷ lệ truyền động khẩn cấp ± 100 vòng / phút (Các bước của bất kỳ thiết bị nào có thể được thiết lập)]
  • *3: Khi công-tắc báo số được chuyển ngoài dãy số tới, trở lại bước 1
  • *4: Dòng của Cảm biến tốc độ trục ra không có xung
  • *5: Số 2 cho chế độ dự phòng bị lỗi
  • *6: Điều khiển số lùi không thể khi lỗi cảm biến tốc độ trục ra (không có xung)
  • *7: Điều khiển không ghi nhận, không điều khiển lên dốc, không điều khiển số vào nhà xe, không điều khiển trượt, không điều khiển look-up, không điều khiển cầm chừng N.
 
 
(c) Chế độ khẩn cấp 3
 

Chế độ khẩn cấp 3Bước 1Bước 2
Điều kiện số ở trạng thái lỗiSố lùiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng thái
Số 1Chuyển số 2 *2
Số 2
Số 3
Số 4
Điều khiển số lùiCó thể *3Có thể *3
Khác chế độ dự phòng *4KhôngKhông
Ghi chú
  • *1: (1) và (2)] hoặc (3) là phù hợp
    • (1) Tốc độ xe sẽ khoảng 4km/h hoặc thấp hơn
    • (2) Khi thỏa tất cả các điều kiện dưới đây:
      1. Mô-men kéo động cơ thực tế đạt 30N.m hoặc thấp hơn
      2. Bus off, engine-ECU không ID, tín hiệu momen động cơ, tín hiệu momen động cơ thực tế, không tín hiệu yêu cầu A/T được phát hiện hoặc xác nhận.
    • (3) Tốc độ xe sẽ khoảng 0km/h hoặc thấp hơn
  • *2: Nếu công-tắc báo số ngắn mạch nối đất hoặc hở mạch, hộp số chuyển sang số 3 (không qua số 2)
  • *3: Cảm biến tốc độ trục ra ngắn mạch cấp nguồn, lỗi ngắn mạch nối đất, điều khiển số lùi là không thể
  • *4: Điều khiển không ghi nhận, không điều khiển lên dốc, không điều khiển số vào nhà xe, không điều khiển trượt, không điều khiển look-up, không điều khiển cầm chừng N.
 
 
(d) Chế độ khẩn cấp 4
 

Chế độ khẩn cấp 4Bước 1Bước 2
Điều kiện số ở trạng thái lỗiSố lùiDuy trì trạng tháiDuy trì trạng thái
Số 1
Số 2Chuyển số 2
Số 3Chuyển số 3
Số 4
Điều khiển số lùiCó thểCó thể
Khác chế độ dự phòng *2KhôngON
Ghi chú
  • *1: (1) và (2)] hoặc (3) là phù hợp
    • (1) Tốc độ xe sẽ khoảng 20km/h hoặc thấp hơn
    • (2) Khi thỏa tất cả các điều kiện dưới đây:
      1. Mô-men kéo động cơ thực tế đạt 30N.m hoặc thấp hơn
      2. Bus off, engine-ECU không ID, tín hiệu momen động cơ, tín hiệu momen động cơ thực tế, không tín hiệu yêu cầu A/T được phát hiện hoặc xác nhận.
    • (3) Tốc độ xe sẽ khoảng 10km/h hoặc thấp hơn
  • *2: Điều khiển không ghi nhận, không điều khiển lên dốc, không điều khiển số vào nhà xe, không điều khiển trượt, không điều khiển look-up, không điều khiển cầm chừng N.
 
 
(e) Chế độ khẩn cấp 5
 

Chế độ khẩn cấp 5Bước 1
Điều kiện số ở trạng thái lỗiSố lùiDuy trì trạng thái
Số 1Chuyển số 3
Số 2
Số 3
Số 4
Điều khiển số lùiKhông thể
Khác chế độ dự phòngKhông
Ghi chú
  • *: Điều khiển không ghi nhận, không điều khiển lên dốc, không điều khiển số vào nhà xe, không điều khiển trượt, không điều khiển look-up, không điều khiển cầm chừng N.