Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
23 -HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > 23A-HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > XỬ LÝ TRỤC TRẶC <A/T> > BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
Danh sách dữ liệu sốMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
1Tốc độ động cơ
  • Động cơ: Cầm chừng
  • Vị trí của cần chuyển số: P
So sánh tốc độ động cơ được hiển thị trên đồng hồ tốc độ động cơ và trên M.U.T.-IIISETương đồng
2APS
  • Chìa khóa công-tắc chính: "ON"
  • Động cơ: Đã dừng
  • Vị trí của cần chuyển số: P
Bàn đạp ga: Mở khóa0 %
Bàn đạp ga: ĐạpTăng dần từ giá trị trên
Bàn đạp ga: Đạp hết100 %
3Mô-men động cơ
  • Động cơ: Cầm chừng
  • Vị trí của cần chuyển số: N hoặc P
Bàn đạp ga: Mở hoàn toàn rồi buông raDữ liệu thay đổi
4Cảm biến tốc độ trục vàoChạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3.1,800 - 2,100 vòng/phút
5Cảm biến tốc độ trục raChạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3.1,800 - 2,100 vòng/phút
6cảm biến nhiệt độ dầu A/TLái xe sau khi động cơ đã được làm nóngTăng dần
7Tín hiệu tốc độ xe Vị trí của cần chuyển số: DXe đã dừng0 km/h
Chạy xe ở tốc độ không đổi khoảng 50 km/h.50 km/h
8Vị trí số: P, NVị trí của cần chuyển số: P, NON
Vị trí của cần chuyển số: Vị trí khác ngoài P, NOFF
9Vị trí số: RVị trí của cần chuyển số: RChạy xe ở tốc độ không đổi 9 km/h ở số lùi.ON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí ROFF
10Vị trí số: Số 1Vị trí của cần chuyển số: LChạy xe ở tốc độ không đổi 10 km/h ở số 1.ON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí LOFF
11Vị trí số: Số 2Vị trí của cần chuyển số: 2Chạy xe ở tốc độ không đổi 20 km/h ở số 2.ON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí 2OFF
12Vị trí số: Số 3Vị trí của cần chuyển số: DChạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3.ON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí D (số 3)OFF
13Vị trí số: Số 4Vị trí của cần chuyển số: DChạy xe ở tốc độ không đổi 60 km/h ở số 4.ON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí D (số 4)OFF
14Solenoid chuyển số 1
(Solenoid chuyển số 1)
Lái xe với tốc độ hơn 9 km/h ở vị trí ROFF
  • Động cơ: Đang chạy
  • Ngoài những điều trên
ON
15Lock-up solenoid (Duty)Chạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3* (tình trạng lock-up).Giá trị Duty được hiển thị*
16Solenoid điều khiển áp lực hệ thống C1 (Duty)Chạy xe ở tốc độ không đổi 10 km/h ở số 1*.Giá trị Duty được hiển thị*
Chạy xe ở tốc độ không đổi 20 km/h ở số 2*.
Chạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3*.
Chạy xe ở tốc độ không đổi 60 km/h ở số 4*.
17Solenoid điều khiển áp lực hệ thống C2 (Duty)Chạy xe ở tốc độ không đổi 10 km/h ở số 1*.Giá trị Duty được hiển thị*
Chạy xe ở tốc độ không đổi 20 km/h ở số 2*.
Chạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3*.
Chạy xe ở tốc độ không đổi 60 km/h ở số 4*.
18Solenoid điều khiển áp lực B1 (Duty)Chạy xe ở tốc độ không đổi 10 km/h ở số 1*.Giá trị Duty được hiển thị*
Chạy xe ở tốc độ không đổi 20 km/h ở số 2*.
Chạy xe ở tốc độ không đổi 50 km/h ở số 3*.
Chạy xe ở tốc độ không đổi 60 km/h ở số 4*.
22Trạng thái kích hoạt cầm chừngChìa khóa công-tắc chính: ONLuôn luônKích hoạt
24Điều khiển cầm chừng trung gianChìa khóa công-tắc chính: ONLuôn luônĐược hổ trợ
25Rơ-le A/C Động cơ: Cầm chừngCông-tắc A/C: ONON
Công-tắc A/C: OFFOFF
26công-tắc OD OFF Chìa khóa công-tắc chính: ONCông-tắc Overdrive OFF ONON
Công-tắc Overdrive OFF OFFOFF
27công-tắc báo số PChìa khóa công-tắc chính: ONVị trí của cần chuyển số: PON
Vị trí của cần chuyển số: Vị trí khác ngoài POFF
28công-tắc báo số RChìa khóa công-tắc chính: ONVị trí của cần chuyển số: RON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí ROFF
29công-tắc báo số NChìa khóa công-tắc chính: ONVị trí của cần chuyển số: NON
Vị trí của cần chuyển số: Vị trí khác ngoài NOFF
30công-tắc báo số DChìa khóa công-tắc chính: ONVị trí của cần chuyển số: DON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí DOFF
31công-tắc báo số 2Chìa khóa công-tắc chính: ONVị trí của cần chuyển số: 2ON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí 2OFF
32công-tắc báo số LChìa khóa công-tắc chính: ONVị trí của cần chuyển số: LON
Vị trí của cần chuyển số: Ngoài vị trí LOFF
Ghi chú*: Trạng thái thay đổi tùy theo những điều kiện như điện áp ắc-qui, nhiệt độ dầu,v.v. Do đó, để kiểm tra chính xác,phải kiểm tra bộ phận công tác