1 | Chìa khóa công-tắc chính: ON Động cơ: Đã dừng | Vị trí của cần chuyển số- (1) P
- (2) R
- (3) N
- (4) D
- (5) 2
- (6) L
| Danh sách dữ liệu số 27 (1) ON (2) OFF (3) OFF (4) OFF (5) OFF (6) OFF | Công-tắc báo số | P0707, P0708 | Hệ thống công-tắc báo số |
Danh sách dữ liệu số 28 (1) OFF (2) ON (3) OFF (4) OFF (5) OFF (6) OFF |
Danh sách dữ liệu số 29 (1) OFF (2) OFF (3) ON (4) OFF (5) OFF (6) OFF |
Danh sách dữ liệu số 30 (1) OFF (2) OFF (3) OFF (4) ON (5) OFF (6) OFF |
Danh sách dữ liệu số 31 (1) OFF (2) OFF (3) OFF (4) OFF (5) ON (6) OFF |
Danh sách dữ liệu số 32 (1) OFF (2) OFF (3) OFF (4) OFF (5) OFF (6) ON |
Bàn đạp ga.- (1) Đóng hoàn toàn
- (2) Nhất hoàn toàn
- (3) Mở hoàn toàn
| Danh sách dữ liệu số 2- (1) 0%
- (2) Tăng dần từ (1)
- (3) 100%
| APS | - | (Tham khảo PHẦN 13A - Xử lý trục trặc ). |
2 | Chìa khóa công-tắc chính: START | Kiểm tra khởi động ở vị trí P hoặc N | Phải khởi động được | Có thể / không thể khởi động | - | Động cơ không khởi động |
3 | Lái xe sau khi động cơ đã được làm nóng | Lái xe 15 phút hoặc hơn cho đến khi nhiệt độ dầu A/T tăng lên 5- 80°C | Danh sách dữ liệu số 7 Tăng dần đến 50 - 80°C | cảm biến nhiệt độ dầu A/T | P0711, P0712, P0713 | Hệ thốngCảm biến nhiệt độ dầu A/T 1 |
4 | Động cơ: Cầm chừng Vị trí của cần chuyển số: N | Bàn đạp ga.- (1) Đóng hoàn toàn
- (2) Nhất hoàn toàn
| Danh sách dữ liệu số 1- (1) Tốc độ động cơ được hiển thị trên đồng hồ tốc độ động cơ giống như tốc độ động cơ hiển thị trên M.U.T-III SE
- (2) Tăng dần từ (1)
| Cảm biến góc quay cốt máy | - | (Tham khảo PHẦN 13A - Xử lý trục trặc ). |
Vị trí của cần chuyển số- (1) Từ N sang D:
- (2) Từ N sang R:
| Sốt bất thường trong quá trình chuyển số Trong vòng 2 giây của qua trình chuyển | Lỗi khi xuất phát | - | Động cơ dừng khi chuyển số |
- | N → D Trễ thời gian |
- | N → R Trễ thời gian |
- | Giật đáng kể khi chuyển từ N sang D hoặc N sang R. |
Không thể lái xe | - | Không di chuyển tới |
- | Không di chuyển lùi |
5 | Vị trí của cần chuyển số: D (Sử dụng khi đường phẳng và thẳng) | - (1) Chuyển số từ số 1st <=> 2nd <=> 3rd <=> 4th khi lái xe một cách bình thường.
- (2) Đạp nhanh ga để xuống số Kick down ở mỗi vị trí số.
| Danh sách dữ liệu số 2, 5. Điểm chuyển số ứng với hiển thị M.U.T.-IIISE góc mở APS và tốc độ trục ra, được mô tả trong đồ thị chuyển số. | Trục trặc khi chuyển số | P0731, P2711, P07E5 | Giật đáng kể |
Điểm chuyển số không chính xác | Lỗi điểm chuyển số |
Không chuyển số | Lỗi chuyển số |
P0722, P077C, P077D | Hệ thống cảm biến tốc độ trục ra |
6 | Vị trí của cần chuyển số: N (Sử dụng khi đường phẳng và thẳng) | Vị trí của cần chuyển số và tốc độ xe- (1) Chọn R và xe dừng.
- (2) Chọn R và lái ở 10 km/h
| Danh sách dữ liệu tỉ số truyền số 4 và số 5 tương tự như tỉ sồ truyền hộp số khi chạy lùi | Không chuyển số | P0717, P07BF, P07C0 | Hệ thống cảm biến tốc độ trục vào |
P0722, P077C, P077D | Hệ thống cảm biến tốc độ trục ra |
P07E5 | Lỗi chuyển số |
Danh sách dữ liệu số 14 (1) ON (2) OFF | Solenoid chuyển số (S1) | P0973, P0974 | Hệ thống Solenoid chuyển số S1 |