Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
22 -HỘP SỐ SÀN > 23B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > THÔNG TIN TỔNG QUÁT
THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Model Hộp số
Model Hộp số
Model động cơ
Model xe
F5M7A
4A91 DOHC MIVEC
NC1W
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > THÔNG SỐ TỔNG QUÁT
THÔNG SỐ TỔNG QUÁT
Mục
Thông số tiêu chuẩn
Model Hộp số
F5M7A
Loại hộp số
5 số tới, 1 số lùi
Tỉ số truyền
Số 1
3.818
Số 2
2.055
Số 3
1.333
Số 4
0.969
Số 5
0.717
Số lùi
3.500
Tỉ số truyền giảm sau cùng
4.812
22 -HỘP SỐ SÀN > 23B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > CÁC THÔNG SỐ BẢO DƯỠNG
CÁC THÔNG SỐ BẢO DƯỠNG
Mục
Giá trị tiêu chuẩn
Độ rơ dọc trục bạc đạn trục vào mm
0.01 chặt - 0.09 lỏng
Độ rơ dọc bạc cụm trục vào mm
0.05 lỏng - 0.17 lỏng
Độ rơ dọc trục bạc đạn trục ra mm
0.01 chặt - 0.09 lỏng
Độ rơ dọc trục cụm trục ra mm
0.09 chặt - 0.15 chặt
Độ rơ dọc trục bánh răng số 3 mm
0.01 chặt - 0.09 lỏng
Độ rơ dọc trục của bộ vi sai mm
0.05 chặt - 0.11 chặt
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > VÒNG GÀI VÀ VÒNG ĐỆM ÉP DÙNG ĐỂ ĐIỀU CHỈNH
VÒNG GÀI VÀ VÒNG ĐỆM ÉP DÙNG ĐỂ ĐIỀU CHỈNH
Miếng lót - Shim (Cho bên trái khác nhau ổ bi lăn hình nón)
Độ dày mm
Độ dày mm
0.77
1.04
0.80
1.07
0.83
1.10
0.86
1.13
0.89
1.16
0.92
1.19
0.95
1.22
0.98
1.25
1.01
Miếng lót - Shim (cho bạc đạn trục ra)
Độ dày mm
Độ dày mm
1.24
1.54
1.27
1.57
1.30
1.60
1.33
1.63
1.36
1.66
1.39
1.69
1.42
1.72
1.45
1.75
1.48
1.78
1.51
Miếng lót - Shim (cho bạc đạn trục vào)
Độ dày mm
Độ dày mm
1.29
1.56
1.38
1.65
1.47
1.74
Vòng gài trục (Dùng để điều chỉnh độ rơ dọc trục bạc đạn trục vào)
Độ dày mm
Độ dày mm
2.35
2.55
2.39
2.59
2.43
2.63
2.47
2.67
2.51
Vòng gài trục (Dùng để điều chỉnh độ rơ dọc trục bạc đạn trục ra)
Độ dày mm
Độ dày mm
2.35
2.55
2.39
2.59
2.43
2.63
2.47
2.67
2.51
vòng gài trục (điều chỉnh độ rơ dọc trục bánh răng số 3)
Độ dày mm
Độ dày mm
2.81
3.01
2.85
3.05
2.89
3.09
2.93
3.13
2.97
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
Mục
N·m
Corrugate clamp bracket
18 ± 3
Control housing assembly
18 ± 3
Giá giữ dây cáp điều khiển số
18 ± 3
Cụm công-tắc đèn báo lùi
32 ± 2
Poppet spring
32 ± 2
bu-long Bánh răng trung gian số lùi
48 ± 5
Tay đòn số lùi
18 ± 3
Vỏ phụ hộp số
44 ± 5
Nắp che
32 ± 2
Detent plug
32 ± 2
Inter lock plate bolt
30 ± 3
Shift finger bolt
41 ± 5
Bánh răng dẫn động bộ vi sai
133 ± 4
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > KEO & CHẤT LÀM KÍN
KEO VÀ CHẤT LÀM KÍN
Mục
Keo tiêu chuẩn
Kết nối vỏ hộp số phụ và ly hợp
Three Bond TB1216 hoặc tương đương
Kết nối vỏ hộp số phụ và cụm điều khiển ly hợp
Kết nối ống thông hơi và cụm điều khiển
Three bond 1501 hoặc tương đương nhất
ĐỆM LÀM KÍN CHẤT LỎNG - LIQUID GASKET (FIPG)
Hộp số có nhiều khu vực sử dụng đệm làm kín loại định dạng nhanh (FIPG) để lám kín. Để bảo đảm FIPG làm việc đúng chức năng, cần lưu khi sử dụng Kích cở giọt, sự liên tục và vị trí và rất quan trọng
Cở giọt quá nhỏ có thể gây rò rỉ Mặc khác, cở giọt quá dày có thể tràn ra khỏi vị trí gây tắt nghẹt hoặc làm hẹp các đường dầu Do đó, để ngăn ngừa rò rỉ hoặc nghẹt, chỉ bôi FIPG lên những cần thiết và bôi không bị ngắt quãng, đồng thời theo dõi kích cở giọt.
FIPG cứng khi nó tác dụng với hơi ẩm trong không khí và nó thường được dùng để làm kín các mặt kim loại phẳng.
Lưu ý:
Khi bôi lại đệm làm kín FIPG, bảo đảm là:
Loại bỏ hết FIPE cũ còn sót lại khỏi các bề mặt bên trong cũng như bên ngoài chi tiết.
Sử dụng Mitsubishi genuine parts cleaner (MZ100387) hoặc tương đương để làm sạch bề mặt bôi FIPG.
FIPG được dùng một cách phù hợp với công năng của nó.
Tháo rã
Các chi tiết được làm kín bằng FIPG có thể được làm sạch dễ dàng mà không cần bất kỳ phương pháp đặc biệt nào. Tuy nhiên, trong một vài trường hợp, các mối nối FIPG phải được làm gãy bằng cách gỏ vào chi tiết bằng một búa gỗ hoặc dụng cụ tương đương.
Chuẩn bị bề mặt
Loại bỏ hết các chất còn bám trên bề mặt bôi FIPG bằng dao cạo.
Bảo đảm là bề mặt bôi FIPG phẳng và trơn. Bảo đảm bề mặt bôi FIPG không còn bám dầu mỡ hay các chất bẩn. Không quên loại bỏ FIPG cũ còn sót lại trên các lỗ lắp
Sử dụng FIPG
Bôi giọt FIPG đúng kích cở và không bị đứt gãy Có thể lau sạch FIPG nếu nó chưa bị khô cứng hoàn toàn Lắp chi tiết vào đúng vị trí khi FIPG còn ướt Không để cho FIPG tràn vào khu vực làm kín khi lắp. Tránh hoạt động hộp số hoặc để cho tiếp xúc dầu hoặc nước với bề mặt làm kín trước khi đủ thời gian cho FIPG cứng (khoảng 1 giờ).
Phương pháp sử dụng FIPG có thể khác tùy vị trí sử dụng. Thực hiện theo các hướng dẫn cho từng trường hợp riêng biệt được mô tả ở những phần sau trong tài liệu.
22 -HỘP SỐ SÀN > 23B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > CÁC CHẤT BÔI TRƠN
CÁC CHẤT BÔI TRƠN
Mục
Chất bôi trơn tiêu chuẩn
Dầu bánh răng
MITSUBISHI MOTORS GENUINE NEW MULTI GEAR OIL ECO API GL-4, SAE 75W-80
Vòng làm kín dầu
Vòng làm kín dầu
MITSUBISHI MOTORS GENUINE Part No.0101011 hoặc tương đương
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
DỤNG CỤ CHUYÊN DÙNG
Dụng cụ
Số
Tên
Sử dụng
MB991117
Dụng cụ tháo lắp đệm lót
Lắp vòng làm kín dầu trục vào.
MB992118
Chìa khóa công-tắc áp lực dầu
Tháo công-tắc đèn báo phanh
MB992318
Xy-lanh
Lắp vòng làm kín dầu cạnh của bộ vi sai
MD998812
Dụng cụ lắp nắp
Dùng với dụng cụ lắp và adapter dụng cụ lắp
MD998813
Dụng cụ lắp-100
Dùng với nắp dụng cụ lắp và adapter dụng cụ lắp
MD998814
Dụng cụ lắp-200
MD998816
Adapter của dụng cụ lắp
Lắp bạc đạn bi hướng tâm radial ball bearing (trước)
MD998817
Lắp bạc đạn bi hướng tâm radial ball bearing
Lắp rế bạc đạn đũa tapered roller bearing
MD998818
Lắp bánh răng số 4
Lắp bánh răng số 5
Lắp vòng bánh răng số 5
MD998820
Lắp vòng bánh răng số 4
MD998821
Lắp đế vòng đồng tốc số 5
Lắp đế ống lồng đồng tốc số 5
Lắp vòng bánh răng số 1
Lắp vòng bánh răng số 2
Lắp bánh răng số 3
MD998822
Lắp đế vòng đồng tốc số 1 và 2
Lắp đế ống lồng đồng tốc số 1 và 2
Lắp đế vòng đồng tốc số 3 và 4
Lắp đế ống lồng đồng tốc số 3 và 4
Lắp vòng làm kín dầu cạnh của bộ vi sai
MD998917
Bụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover
Tháo các bạc đạn
Tháo bánh răng trục vào và trục ra.
MD999571
Bô dụng cụ Trục giữ đĩa trung tâm Drive plate centre guide
22 -HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > 23B-ĐẠI TU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG > HỘP SỐ > THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP HỘP SỐ.
THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP
Các bước tháo rã
1.
Corrugate clamp bracket
2.
Móc treo
3.
Giá giữ dây cáp điều khiển số
<<A>>
4.
Cụm công-tắc đèn báo lùi
5.
Đệm làm kín
6.
Poppet spring
7.
Đệm làm kín
8.
Stud bolt
9.
Stud bolt
>>D<<
10.
Control housing assembly
Các bước tháo rã
11.
bu-long Bánh răng trung gian số lùi
12.
Đệm làm kín
>>D<<
13.
Vỏ phụ hộp số
14.
Dẫn hướng dầu
15.
Tay đòn số lùi
16.
Tay đòn số lùi
17.
Trục bánh răng trung gian số lùi
18.
Lắp bánh răng trung gian số lùi
19.
Đế giữ nam châm
20.
Nam châm
21.
Ống lồng sau trục vào - Input rear spacer
22.
Lắp ép vòng ngoài bạc đạn
23.
Miếng lót - Shim ( miếng lót cạnh bộ vi sai)
24.
Lắp ép vòng ngoài bạc đạn
25.
Miếng lót - Shim ( miếng lót cạnh trục ra)
>>C<<
26.
Chốt lò xo
27.
Càng chuyển số số 1 (số 1 và 2)
28.
Càng chuyển số số 1
Các bước tháo rã
<<B>>
29.
Cụm trục vào/ cụm trục ra/ Trục chuyển số 2 (3 và 4)/ Trục chuyển số 2/ Trục chuyển số 2 (số 5) Trục chuyển số 3.
>>B<<
30.
Chốt lò xo
31.
Càng chuyển số số 2
32.
Càng chuyển số số 2 (3 và 4)
>>A<<
33.
Chốt lò xo
34.
Càng chuyển số số 3
35.
Trục chuyển số số 3 (số 5)
36.
Tay chuyển số lùi
37.
Cụm Trục vào
38.
Cụm Trục ra
39.
Cụm bánh răng vi sai
40.
Vòng trong bạc đạn con lăn.
41.
Lắp ép vòng ngoài bạc đạn
CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI THÁO
<<A>> THÁO CỤM CÔNG-TẮC ĐÈN BÁO LÙI
Dùng dụng cụ chuyên dùng chìa khóa công-tắc số lùi (MB992118) để tháo công-tắc báo số lùi
<<B>> THÁO CỤM TRỤC VÀO/ CỤM TRỤC RA/ TRỤC CHUYỂN SỐ 2 (3 VÀ 4)/ TRỤC CHUYỂN SỐ 2/ TRỤC CHUYỂN SỐ 2 (SỐ 5) TRỤC CHUYỂN SỐ 3.
Nâng bộ vi sai, và tháo Càng chuyển số 1, càng chuyển số 2, cụm trục vào và cụm trục ra theo từng cụm từ vỏ bộ ly hợp.
CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI LẮP
>>A<< LẮP CHỐT LÒ XO
Đóng chốt lò xo mới vào sao cho khe như trong hình minh họa.
>>B<< LẮP CHỐT LÒ XO
Đóng chốt lò xo mới vào sao cho khe như trong hình minh họa.
>>C<< LẮP CHỐT LÒ XO
Đóng chốt lò xo mới vào sao cho khe như trong hình minh họa.
>>D<< LẮP CỤM VỎ HỘP SỐ PHỤ/ CỤM VỎ ĐIỀU KHIỂN.
1. Loại bỏ hết dầu mỡ trên bề mặt bôi FIPG để nước và dầu bao gồm cả keo làm kín cũ không còn bám trên bề mặt bôi keo.
Không chạm vào bề mặt đã được vệ sinh bằng tay.
2. Bôi lớp keo đường kính 1.5mm như hình minh họa vào vỏ hộp số phụ.
Keo làm kín tiêu chuẩn: Three Bond TB1216 hoặc tương đương
ĐIỀU CHỈNH TRƯỚC KHI LẮP
LỰA CHỌN MIẾNG CANH ĐỂ ĐIỀU CHỈNH CỤM VỎ HỘP SỐ PHỤ
<Đo dùng sợi chì>
Lưu ý:
Nếu có sợi chì mềm, chọn vòng đệm theo phương pháp do sợi nhựa
Nếu không thể chọn sợi chì phù hợp với giá trị tiêu chuẩn cho vòng đệm, chọn vòng đệm theo phương pháp dùng sợi nhựa.
1. Đặt sợi chì (đường kính 1.6 mm, dài khoảng 10 mm) vào vị trí như hình minh họa trên vỏ hộp số.
2. Lắp ép vòng ngoài bạc đạn
3. Đặt sợi chì (đường kính 1.6 mm, dài khoảng 10 mm) vào bạc đạn con lăn của trục vào như trong hình.
4. Lắp cụm vỏ hộp số phụ vào buồng ly hợp.
5. Lắp cụm vỏ hộp số phụ vào buồng ly hợp không dùng keo FIPG. Siết bu-long đúng lực siết tiêu chuẩn 44 ± 5 N·m.
6. Tháo bu-long và vỏ hộp số, lấy cọng chì bị ép ra.
7. Nếu sợi chì không bị ép, dùng sợi chì dày hơn (đường kính 1.6 mm diameter, dài 10 mm) và làm lại từ bước 2 đến bước 6.
8. Đo độ dày của sợi chì bị ép bằng thước kẹp và chọn vòng đệm sao cho đạt giá trị tiêu chuẩn
<Độ rơ dọc trục của bộ vi sai>
Giá trị tiêu chuẩn: 0.05 chặt - 0.11 chặt
<Độ rơ dọc bạc cụm trục vào>
Giá trị tiêu chuẩn: 0.05mm lỏng - 0.17 mm lỏng
<Độ rơ dọc bạc cụm trục ra>
Giá trị tiêu chuẩn: 0.09 chặt - 0.15 chặt
<Đo dùng sợi nhựa>
1. Đặt sợi nhựa (dài khoảng 10 mm) vào vị trí như hình minh họa trên vỏ bộ biến mô.
2. Lắp ép vòng ngoài bạc đạn
3. Đặt sợi nhựa (dài khoảng 10 mm) vào bạc đạn con lăn của trục vào như trong hình.
4. Lắp vòng đệm điều chỉnh có độ dày nhỏ nhất.
5. Lắp cụm vỏ hộp số phụ vào buồng ly hợp.
6. Lắp cụm vỏ hộp số phụ vào buồng ly hợp không dùng keo FIPG. Siết bu-long đúng lực siết tiêu chuẩn 44 ± 5 N·m.
7. Tháo bu-long và vỏ hộp số, lấy sợi nhựa bị ép ra.
8. Nếu sợi nhựa không bị ép, thay thế vòng đệm bằng cái dày hơn và thực hiện lại từ bước 3 đến bước 8.
9. Đo độ dày của sợi nhựa bị ép nơi lớn nhất bằng thước in theo của bộ dụng cụ đo sợi nhựa và chọn vòng đệm sao cho đạt giá trị tiêu chuẩn
<Độ rơ dọc trục của bộ vi sai>
Giá trị tiêu chuẩn: 0.05 chặt - 0.11 chặt
<Độ rơ dọc bạc cụm trục vào>
Giá trị tiêu chuẩn: 0.05mm lỏng - 0.17 mm lỏng
<Độ rơ dọc bạc cụm trục ra>
Giá trị tiêu chuẩn: 0.09 chặt - 0.15 chặt
22 -HỘP SỐ SÀN > 23B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > HỘP SỐ > KIỂM TRA HỘP SỐ
KIỂM TRA
CÔNG-TẮC ĐÈN BÁO LÙI
Kiểm tra Thông mạch giữa các chân cực
Tình trạng công-tắc
Thông mạch
Được nhấn
Mở
Buông
Thông mạch
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > TRỤC VÀO > THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP TRỤC VÀO >
THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP
Các bước tháo rã
>>G<<
1.
Vòng gài
<<A>>
>>F<<
2.
Bạc đạn
<<A>>
>>E<<
3.
Ống lồng Vòng đồng tốc số 5
<<A>>
4.
Chốt của vòng đồng tốc số 5
<<A>>
>>E<<
5.
Đế của vòng đồng tốc số 5
<<A>>
6.
Vòng của vòng đồng tốc số 5
<<A>>
7.
Bánh răng số 5
8.
Bạc đạn đũa
<<B>>
>>D<<
9.
Ống lồng bánh răng số 5
<<B>>
10.
Cụm bánh răng số 4
<<B>>
11.
Bạc đạn đũa
<<B>>
>>C<<
12.
Ống lồng bánh răng số 4
<<B>>
13.
Vòng của vòng đồng tốc số 4
<<B>>
>>B<<
14.
Ống lồng vòng đồng tốc (số 3 và 4)
<<B>>
15.
Chốt vòng đồng tốc (số 3 và 4)
<<B>>
>>B<<
16.
Đế vòng đồng tốc (số 3 và 4)
<<B>>
17.
Vòng của vòng đồng tốc số 3
<<B>>
18.
Cụm bánh răng số 3
19.
Bạc đạn đũa
<<C>>
>>A<<
20.
Bạc đạn
21.
Trục vào - input shaft
CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI THÁO
<<A>> THÁO VÒNG BI HƯỚNG TÂM - RADIAL BALL BEARING/ ỐNG LỒNG SLEEVE VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 5/ CHỐT KEY VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 5/ VÒNG ĐẾ HUB VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 5/ VÒNG GÀI VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 5/ BÁNH RĂNG SỐ 5.
Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo vòng bi hướng tâm - radial ball bearing/ ống lồng sleeve vòng đồng tốc số 5/ chốt key vòng đồng tốc số 5/ vòng đế hub vòng đồng tốc số 5/ vòng gài vòng đồng tốc số 5/ bánh răng số 5.
Dụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover (MD998917)
Bô dụng cụ Drive plate centre guide (MD999571)
<<B>> THÁO BÁNH RĂNG SỐ 5/ BÁNH RĂNG SỐ 4/ BẠC ĐẠN CON LĂN/ ỐNG LỒNG SLEEVE VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 4/ CHỐT KEY VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 3 VÀ 4 / VÒNG ĐẾ HUB VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 3 VÀ 4/ VÒNG GÀI VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 3/ BÁNH RĂNG SỐ 3.
Sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tháo bánh răng số 5/ bánh răng số 4/ bạc đạn con lăn/ ống lồng sleeve vòng đồng tốc số 4/ chốt key vòng đồng tốc số 3 và 4 / vòng đế hub vòng đồng tốc số 3 và 4/ vòng gài vòng đồng tốc số 3/ bánh răng số 3.
Dụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover (MD998917)
Bô dụng cụ Drive plate centre guide (MD999571)
<<A>> THÁO BẠC ĐẠN
Dùng dụng cụ chuyên dùng để tháo vòng bi hướng tâm
Dụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover (MD998917)
Bô dụng cụ Drive plate centre guide (MD999571)
CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI LẮP
<<A>> LẮP BẠC ĐẠN
Dùng dụng cụ chuyên dùng để lắp bạc đạn
1.
Installer cap (MD998812)
Dụng cụ lắp-100 (MD998813)
Installer adapter (MD998816)
>>B<< LẮP VÒNG SLEEVE ĐỒNG TỐC (SỐ 3 VÀ 4) / VÒNG ĐẾ HUB VÒNG ĐỒNG TỐC (SỐ 3 VÀ 4)
1. Trước khi lắp, đảm bảo vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve phải cùng hướng
Ghi chú
Bôi dầu bánh răng vào phần ăn khớp vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve
Sau khi lắp, xác nhận vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve trượt nhẹ nhàng
2. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng để lắp vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve (số 3 và 4)
>>E<< LẮP VÒNG ĐẾ HUB SỐ 5 VÀ MẶT VÒNG GÀI SLEEVE SỐ 5
1. Trước khi lắp, đảm bảo vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve phải cùng hướng
Ghi chú
Bôi dầu bánh răng vào phần ăn khớp vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve
Sau khi lắp, xác nhận vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve trượt nhẹ nhàng
2. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng để lắp vòng đế hub và mặt vòng gài sleeve (số 5)
Installer cap (MD998812)
Dụng cụ lắp-100 (MD998813)
Installer adapter (MD998821)
<<A>> LẮP VÒNG BI HƯỚNG TÂM
Dùng dụng cụ chuyên dùng để lắp bạc đạn
Installer cap (MD998812)
Dụng cụ lắp-100 (MD998813)
Installer adapter (MD998817)
>>G< LẮP VÒNG GÀI - SNAP RING
Chọn vòng gài snap ring phù hợp với độ rơ dọc trục của vòng bi hướng tâm để đưa về giá trị tiêu chuẩn.
Giá trị tiêu chuẩn: 0.01 chặt - 0.09 chặt
Ghi chú
Chọn vòng gài snap ring có độ dày mỏng hơn trước lắp vào trục vào.
22 -HỘP SỐ SÀN > 22B-ĐẠI TU HỘP SỐ SÀN > TRỤC RA > THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP TRỤC RA
THÁO RÃ VÀ LẮP RÁP
Các bước tháo rã
>>J<<
1.
Vòng gài
2.
Ống lót - Collar
<<A>>
>>I<<
3.
Bạc đạn nón
4.
Ống lót - Collar
<<B>>
>>H<<
5.
Bánh răng số 5
<<B>>
>>G<<
6.
Bánh răng số 4
>>F<<
7.
Vòng gài
<<C>>
>>E<<
8.
Bánh răng số 3
<<C>>
9.
Bánh răng số 2
<<C>>
10.
Bạc đạn đũa
<<C>>
>>D<<
11.
Ống lồng sleeve bánh răng số 2
<<C>>
>>C<<
12.
Vòng ring của vòng đồng tốc số 2
<<C>>
>>C<<
13.
Lắp ống lồng sleeve của vòng đồng tốc số 1 và 2
<<C>>
>>C<<
14.
Lắp vòng đế hub của vòng đồng tốc số 1 và 2
<<C>>
>>C<<
15.
Chốt vòng đồng tốc
<<C>>
>>C<<
16.
Vòng ring của vòng đồng tốc số 1
<<C>>
17.
Bánh răng số 1
18.
Bạc đạn đũa
<<D>>
>>B<<
19.
Ống lồng sleeve bánh răng số 1
<<A>>
>>A<<
20.
Bạc đạn nón
21.
Trục ra
CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI THÁO
<<B>> THÁO BẠC ĐẠN NÓN TAPERED ROLLER BEARING
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, đở bạc đạn nón tapered roller bearing và tháo bạc đạn nón tapered roller bearing
Dụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover (MD998917)
Dụng cụ lắp bạc đạn (MB999571)
Ghi chú
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng MD98917, giữ vòng của bạc đạn nón tapered roller bearing và khi vòng của bạc đạn bể, khi đó bạc đạn nón tapered roller bearing được tháo ra.
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng để tháo bánh răng số 5/ số 4
Dụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover (MD998917)
Bô dụng cụ Drive plate centre guide (MD999571)
<<C>> THÁO BÁNH RĂNG SỐ 3/ BÁNH RĂNG SỐ 2/ BẠC ĐẠN HÌNH NÓN/ ỐNG LỔNG SLEEVE SỐ 2/ VÒNG RING CỦA VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 2/ ỐNG LỒNG SLEEVE VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 1 VÀ 2/ CHỐT KEY VÒNG ĐỒNG TỐC/ VÒNG RING VÒNG ĐỒNG TỐC SỐ 1/ BÁNH RĂNG SỐ 1
Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng để tháo bánh răng số 3/ bánh răng số 2/ bạc đạn hình nón/ ống lổng sleeve số 2/ vòng ring của vòng đồng tốc số 2/ ống lồng sleeve vòng đồng tốc số 1 và 2/ chốt key vòng đồng tốc/ vòng ring vòng đồng tốc số 1/ bánh răng số 1
<<D>> THÁO VÒNG BÁNH RĂNG SỐ 1
Dùng dụng cụ chuyên dùng để tháo bánh răng số 1
Dụng cụ tháo bạc đạn - Bearing remover (MD998917)
Bô dụng cụ Drive plate centre guide (MD999571)
CÁC ĐIỂM CHÚ Ý KHI LẮP
<<A>> LẮP BẠC ĐẠN ĐŨA DẠNG NÓN
Dùng dụng cụ chuyên dùng tháo vòng bạc đạn con lăn dạng nón.
Installer cap (MD998812)
Installer adapter (MD998817)
>>B<< LẮP VÒNG BÁNH RĂNG SỐ 1
Dùng dụng cụ chuyên dùng để lắp bánh răng số 1
Installer cap (MD998812)
Installer - 200 (MD998814)
Installer adapter (MD998821)
>>C<< LẮP VÒNG RING VÒNG ĐỒNG TỐC 1/ CHỐT KEY VÒNG ĐỒNG TỐC/ VÒNG ĐẾ HUB VÒNG ĐỒNG TỐC/ VÒNG ĐỒNG TỐC 1 VÀ 2/ VÒNG RING VÒNG ĐỒNG TỐC 2.
1. Lắp vòng đế hub vòng đồng tốc (1 và 2) sao cho dấu nhận dạng trùng với hướng như hình.
2. Lắp ống lồng sleve vòng đồng tốc (số 1 và 2) và vòng đế hub vòng đồng tốc (số 1 và 2) như hướng mô ta.
Ghi chú
Bôi dầu bánh răng vào bề mặt trượt.
3. Sử dụng Dụng cụ chuyên dùng, lắp vòng ring vòng đồng tốc 1, vòng ring vòng đồng tốc 2, vòng đế hub vòng đồng tốc (1 và 2) và chốt key vòng đồng tốc.
Installer cap (MD998812)
Dụng cụ lắp-200 (MD998814)
Installer adapter (MD998820)
4. Sau khi lắp, xác nhận bánh răng lùi trượt nhẹ nhàng.