Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
13 -NHIÊN LIỆU > 13A-PHUN NHIÊN LIỆU ĐA ĐIỂM (MPI) > XỬ LÝ TRỤC TRẶC > TRÌNH TỰ XỬ LÝ MÃ CHẨN ĐOÁN > MÃ CHẨN ĐOÁN SỐ P0123: MẠCH ĐIỆN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BƯỚM GA (CHÍNH) NGÕ VÀO CAO
Mã chẩn đoán số P0123: Mạch điện cảm biến vị trí bướm ga (chính) ngõ vào cao
 
 
 
 
HOẠT ĐỘNG
  • Điện áp 5 V được cấp đến chân cực connector bướm ga điều khiển điện từ chân cực engine-ECU TPS5.
  • Điện áp được nối đất với chân cực TPSE của engine-ECU từ chân cực nối đất của bướm ga điều khiển điện.
  • Tín hiệu cảm biến được đưa đến chân cực TPSM của engine-ECU từ chân cực ngõ ra bướm ga điều khiển điện.
 
 
CHỨC NĂNG
  • Cảm biến vị trí bướm ga biến đổi vị trí bướm ga thành điện áp và đưa về engine-ECU
  • Engine-ECU điều khiển góc mở của bướm ga
 
 
ĐÁNH GIÁ TRỤC TRẶC
Điều kiện kiểm tra
  • Chìa khóa công-tắc chính (ignition switch) đang ở vị trí "ON".
Tiêu chuẩn đánh giá
  • Điện áp ngõ ra của cảm biến vị trí bướm ga (chính) lớn hơn 4,8 V
 
 
CHỨC NĂNG VẬN HÀNH AN TOÀN KHI CÓ LỖI VÀ KHÔI PHỤC
  • Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
  • Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) <(Throttle position sensor (sub)> bị hỏng.
 
 
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
  • Lỗi cảm biến vị trí bướm ga (chính)
  • Hở mạch / ngắn mạch hoặc hỏng dây điện của mạch điện cảm biến vị trí bướm ga hoặc connector tiếp xúc không tốt
  • Lỗi Engine-ECU
 
 
TRÌNH TỰ CHẨN ĐOÁN
BƯỚC 1 Kiểm tra danh sách dữ liệu bằng M.U.T.-IIISE
  • BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO (Tham khảo ).
    1. Mục 13: TPS (Chính)
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Trục trặc không liên tục ( (Tham khảo PHẦN 00 - Các điểm lưu ý khi xử lý trục trặc / khi kiểm tra - Các xử lý các trục trặc không liên tục ).
Qua bước 2.
 
BƯỚC 2 Thực hiện đo điện áp tại connector bướm ga điều khiển điện.
  • Ngắt kết nối connector và đo phía đường dây.
  • Chìa khóa công-tắc chính: "ON"
  • Điện áp giữa chân cực đường TPS5 và nối đất thân xe.
OK: 4,9 - 5,1 V
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Qua bước 5.
Qua bước 3.
 
BƯỚC 3 Kiểm tra ngắn mạch với nối đất và hở mạch trên đường dây TPS5 giữa connector bướm ga điều khiển điện và connector Engine-ECU.
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Qua bước 4.
Sửa chữa các connector hoặc đường dây điện.
 
BƯỚC 4 Kiểm tra danh sách dữ liệu bằng M.U.T.-IIISE
  • BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO (Tham khảo ).
    1. Mục 13: TPS (Chính)
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Trục trặc không liên tục ( (Tham khảo PHẦN 00 - Các điểm lưu ý khi xử lý trục trặc / khi kiểm tra - Các xử lý các trục trặc không liên tục ).
Thay thế engine-ECU.
 
BƯỚC 5 Thực hiện đo điện trở tại connector bướm ga điều khiển điện.
  • Ngắt kết nối connector và đo phía đường dây.
  • Điện trở giữa chân cực TPSE nối đất và nối đất thân xe.
OK: Thông mạch (2 Ω hoặc thấp hơn)
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Qua bước 7.
Qua bước 6.
 
BƯỚC 6 Kiểm tra hở mạch và hư hỏng đường dây TPSE giữa connector bướm ga điều khiển điện và connector Engine-ECU.
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Qua bước 4.
Sửa chữa các connector hoặc đường dây điện.
 
BƯỚC 7 Kiểm tra hư hỏng đường dây TPS5 giữa connector bướm ga điều khiển điện và connector Engine-ECU.
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Qua bước 8.
Sửa chữa các connector hoặc đường dây điện.
 
BƯỚC 8 Kiểm tra hở mạch và hư hỏng đường dây TPSM giữa connector bướm ga điều khiển điện và connector Engine-ECU.
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Qua bước 9.
Sửa chữa các connector hoặc đường dây điện.
 
BƯỚC 9 Kiểm tra danh sách dữ liệu bằng M.U.T.-IIISE
  • BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO (Tham khảo ).
    1. Mục 13: TPS (Chính)
Kết quả kiểm tra có bình thường?
Trục trặc không liên tục ( (Tham khảo PHẦN 00 - Các điểm lưu ý khi xử lý trục trặc / khi kiểm tra - Các xử lý các trục trặc không liên tục ).
Qua bước 10.
 
BƯỚC 10 Thay thế cụm thân bướm ga.
  • Sau khi thay thế cụm thân bướm ga, xác nhận lại xem có mã chẩn đoán nào xuất hiện nữa không.
Có mã chẩn đoán nào xuất hiện không?
Thay thế engine-ECU.
Kết thúc kiểm tra.