Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
KIỂM TRA TẠI CHÂN CỰC CỦA ECU
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
13 -NHIÊN LIỆU > 13A-PHUN NHIÊN LIỆU ĐA ĐIỂM (MPI) > XỬ LÝ TRỤC TRẶC > KIỂM TRA TẠI CÁC CHÂN CỰC CỦA ECU
 
1. Kết nối đều que đo nhọn với que đo của đồng hồ đo.
2. Chèn dây vào từng chân cực của connector Engine-ECU từ phía đường dây để đo điện áp và tham khảo bảng giá trị.
Ghi chú
  1. Đo điện áp khi Engine-ECU được kết nối
  2. Sẽ dễ thực hiện hơn nếu kéo engine-ECU ra để đo tại các chân cực.
  3. Có thể thực hiện việc việc kiểm tra không theo thứ tự như trình bày
Lưu ý:Ngắn mạch que đo dương (+) giử chân cực của connector và nối đất có thể làm hỏng đường dây điện trên xe, cảm biến hoặc tất cả chúng. Cẩn thận không để xảy ra việc này.
3. Nếu giá trị điện áp trên đồng hồ đo khác so với giá trị tiêu chuẩn, kiểm tra cảm biến, bộ phận công tác và mạch điện liên quan và sửa chữa hoặc thay thế.
4. Sau khi sửa chữa hoặc thay thế, kiểm tra lại bằng đồng hồ đo để xác nhận rằng đã sửa chữa hoặc thay thế đúng với trục trặc.
 
 
BẢNG KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TẠI CÁC CHÂN CỰC
 
Chân cực sốMã số chân cựcMục kiểm traĐiềi kiện kiểm tra (điều kiện động cơ)Điều kiện bình thường
1ETV+Bộ điều khiển bướm ga (+)
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON
  • Bàn đạp ga: Mở hoàn toàn → đóng hoàn toàn
Giảm nhẹ (khoảng 2 V) từ điện áp ắc-qui
2ETV-Bộ điều khiển bướm ga (-)
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON
  • Bàn đạp ga: Đóng hoàn toàn → mở hoàn toàn
Giảm nhẹ (khoảng 2 V) từ điện áp ắc-qui
3OCVValve kiểm soát cấp dầuChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống
Động cơ: Dưới hoạt động tải cao4 - 10 V*1
5SGTCảm biến góc quay cốt máyĐộng cơ: Đang quay0,4 - 4,0 V*1
Động cơ: Hoạt động cầm chừng2,0 - 3,0 V*1
6SGCCảm biến vị trí trục camĐộng cơ: Đang quay2,0 - 4,8 V*1
Động cơ: Hoạt động cầm chừng3,0 - 4,0 V*1
7ALTFChân cực FR của máy phát điện
  • Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng
  • Quạt két nước làm mát: Không hoạt động
  • Công-tắc đèn đầu OFF → ON
  • Đèn phanh: OFF → ON
Điện áp giảm
8ALTGChân cực G của máy phát điện
  • Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng
  • Quạt két nước làm mát: Không hoạt động
  • Công-tắc đèn đầu OFF → ON
  • Đèn phanh: OFF → ON
Điện áp tăng
9INJ1Kim phun số 1Động cơ: Khi động cơ đang cầm chừng sau khi là nóng, đạp nhanh bàn đạp gaTừ 9 - 15 V*1, tạm thời giảm nhẹ.
10INJ2Kim phun số 2
24INJ3Kim phun số 3
25INJ4Kim phun số 4
11PURGValve kiểm soát nhiên liệu bay hơiChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống
Động cơ: 3,000 vòng/phút sau khi làm nóng (3 phút sau khi động cơ khởi động xong)Điện áp giảm
12OHFLBộ nung cảm biến ô-xy (trước)Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng
(15 giây sau khi khởi động động cơ)
2 - 4 V*1
Động cơ: Tăng tốcĐiện áp hệ thống
13OFLEĐiện offset của bộ nung cảm biến ô-xy (trước)Chìa khóa công-tắc chính: ON0,4 - 0,6 V
14B/SCảm biến áp suất tuyệt đối trên đường ống nạpChìa khóa công-tắc chính: ONỞ 0 m so với mực nước biển3,8 - 4,2 V
Ở 600 m so với mực nước biển3,5 - 3,9 V
Ở 1,200 m so với mực nước biển3,3 - 3,7 V
Ở 1,800 m so với mực nước biển3,0 - 3,4 V
Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng0,6 - 1,4 V
Động cơ: Khi động cơ đang cầm chừng sau khi là nóng, đạp nhanh bàn đạp gaThay đổi tùy theo áp suất chân không trên ống góp nạp.
155VĐiện áp cấp cho cảm biếnChìa khóa công-tắc chính: ON4,9 - 5,1 V
18TPS5Điện áp được cấp cho cảm biến vị trí bướm gaChìa khóa công-tắc chính: ON4,9 - 5,1 V
19TPSMCảm biến vị trí bướm ga (chính)
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga0,3 - 0,7 V
Dùng ngón tay mở hết bướm ga4,0 - 4,8 V
21ALTLChân cực L của máy phát điệnChìa khóa công-tắc chính: ON0,5 - 2,0 V
Động cơ: Hoạt động cầm chừngĐiện áp hệ thống
23CIL1Cuộn dây đánh lửa số 1Động cơ: 3,000 vòng/phút0,3 - 3,0 V*1
22CIL2Cuộn dây đánh lửa số 2
35CIL3Cuộn dây đánh lửa số 3
34CIL4Cuộn dây đánh lửa số 4
26OPSWCông-tắc áp lực dầu động cơChìa khóa công-tắc chính: ON1 V hoặc ít hơn
Động cơ: Hoạt động cầm chừngĐiện áp hệ thống
27O2FLCảm bIến ô-xy (trước)Động cơ: Duy trì ở 2,500 vòng/phút sau khi làm nóng.0.4 V hoặc thấp hơn <=> 0.6 - 1.0 V (thay đổi liên tục)
28WTSCảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơChìa khóa công-tắc chính: ONKhi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở -20°C3,9 - 4,5 V
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 0°C(3.2 - 3.8 V)
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 20°C2,3 - 2,9 V
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 40°C(1.3 - 1.9 V)
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 60°C(0.7 - 1.3 V)
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 80°C(0.3 - 0.9 V)
29ATSCảm biến nhiệt độ khí nạpChìa khóa công-tắc chính: ONKhi nhiệt độ khí nạp là -20°C3,8 - 4,4 V
Khi nhiệt độ khí nạp là 0°C3,2 - 3,8 V
Khi nhiệt độ khí nạp là 20°C2,3 - 2,9 V
Khi nhiệt độ khí nạp là 40°C1,5 - 2,1 V
Khi nhiệt độ khí nạp là 60°C0,8 - 1,4 V
Khi nhiệt độ khí nạp là 80°C0,4 - 1,0 V
31TPSSCảm biến vị trí bướm ga (phụ)
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga4,3 - 4,7 V
Dùng ngón tay mở hết bướm ga0,2 - 0,6 V
41FP/RRơ-le bơm nhiên liệuChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống
Động cơ: Hoạt động cầm chừng1 V hoặc ít hơn
43OHRL Dây nung cảm bến ô-xy (sau) <EURO4>Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng
(15 giây sau khi khởi động động cơ)
2 - 4 V*1
Động cơ: Tăng tốcĐiện áp hệ thống
46BACKNguồn điện cấp dực phòngChìa khóa công-tắc chính: LOCK (OFF)Điện áp hệ thống
49ORLEĐiện áp bù của cảm biến ô-xy (sau) <EURO4>Chìa khóa công-tắc chính: ON0,4 - 0,6 V
50O2RLCảm bến ô-xy (sau) <EURO4>
  • Hộp số: Số 2 <M/T> hoặc vị trí L <A/T>
  • Tốc độ động cơ duy trì ở 3,500 vòng/phút hoặc hơn khi tăng tốc với bướm ga mở hoàn toàn.
1,0 - 1,5 V
54AC/Scông-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON
  • Công-tắc quạt - Blower switch: Ngoài vị trí OFF
công-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFFĐiện áp hệ thống
  • Công-tắc nhiệt độ máy lạnh Ngoài vị trí OFF
  • Công-tắc A/C: ON
0 - 3 V
55AC/TCảm biến nhiệt độ FinNhiệt độ bề mặt giàn lạnh: 25°C (1.5 kΩ)1,1 - 1,3 V
58SACTTín hiệu kích hoạt máy khởi độngĐộng cơ: Đang quayĐiện áp hệ thống
Động cơ: Hoạt động cầm chừng1 V hoặc ít hơn
60IGNChìa khóa công-tắc chính (ignition switch) - IGChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống
65STChìa khóa công-tắc chính (ignition switch) - STĐộng cơ: Đang quay8 V hoặc cao hơn.
73STHIĐiện áp cấp cho rơ-le máy khởi độngĐộng cơ: Hoạt động cầm chừng1 V hoặc ít hơn
Động cơ: Đang quayĐiện áp hệ thống
74AC/RRơ-le máy nén A/C
  • Động cơ: Hoạt động cầm chừng
  • Công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFF → Ngoài vị trí OFF
    (khi máy nén làm việc)
  • Công-tắc A/C: OFF → ON
    (khi máy nén làm việc)
Điện áp ắc-qui → 1 V hoặc thấp hơn
75STLORơ-le máy khởi độngĐộng cơ: Hoạt động cầm chừng1 V hoặc ít hơn
Động cơ: Đang quayĐiện áp hệ thống
76BAT1Điện nguồn cung cấpChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống
77BRKCông-tắc theo dõi phanh <A/T>Đạp bàn đạp phanhĐiện áp hệ thống
Buông bàn đạp phanh1 V hoặc ít hơn
78F/L0Rơ-le điều khiển quạt làm mát (thấp)Trạng thái không kích hoạt của quạt làm mátĐiện áp hệ thống
Trạng thái quay của quạt làm mát1 V hoặc ít hơn
79F/HIRơ-le điều khiển quạt làm mát (cao)Trạng thái không kích hoạt của quạt làm mát hoặc trạng thái quay tốc độ thấpĐiện áp hệ thống
Trạng thái quay tốc độ cao của quạt làm mát1 V hoặc ít hơn
80C/RRơ-le điều khiển động cơChìa khóa công-tắc chính: LOCK (OFF)Điện áp hệ thống
Chìa khóa công-tắc chính: ON1 V hoặc ít hơn
81APSMCảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính)Chìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga0,9 - 1,1 V
Đạp hết bàn đạp ga4,0 - 4,8 V
82APS5Điện áp nguồn cung cấp cho cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính)Chìa khóa công-tắc chính: ON4,9 - 5,1 V
84AC/PCảm biến áp suất A/CTham khảo PHẦN 55 - Bảo dưỡng trên xe - Các kiểm tra đơn giản cho Cảm biến áp suất A/C .Gần như đáp ứng theo đồ thị
85BVSCảm biến áp lực bộ trợ lực phanh
  • Khởi động động cơ và cho chạy cầm trong vài phút.
  • Dừng động cơ, và chuyển chìa khóa công-tắc chính sang vị trí "ON"
  • Đạp bàn đạp phanh nhiều lần
Đạp bàn đạp phanh càng nhiều thì điện áp càng tăng
865VĐiện áp cấp cho cảm biếnChìa khóa công-tắc chính: ON4,9 - 5,1 V
92APSSCảm biến vị trí bàn đạp chân ga (phụ)Chìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga0,4 - 0,6 V
Đạp hết bàn đạp ga2,0 - 2,5 V
93AP5Điện áp nguồn cung cấp cho cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (phụ)Chìa khóa công-tắc chính: ON4,9 - 5,1 V
95C/RLRơ-le Bộ điều khiển bướm gaChìa khóa công-tắc chính: LOCK (OFF)0 - 0,1 V
Chìa khóa công-tắc chính: ON1 V hoặc ít hơn
97RSBĐiện áp nguồn cung cấp cho bộ điều khiển bướm gaChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống

Ghi chú*1: Điện áp hiển thị là giá trị trung bình khi sử dụng đồng hồ đo loại Analog ( vì đồng hồ đo loại kỹ thuật số có thể không hiển thị giá trị điện áp trung bình một cách ổn định)
 
 
BẢNG KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ VÀ THÔNG MẠCH GIỮA CÁC CHÂN CỰC
1. Chuyển chìa khóa công-tắc chính (ignition switch) sang vị trí "LOCK" (OFF)
2. Ngắt kết nối connector của engine-ECU
3. Đo điện trở và kiểm tra thông mạch giữa các chân cực của engine-ECU phía đường dây và tham khảo bảng kiểm tra.
Ghi chú
  1. Khi đo điện trở và kiểm tra thông mạch, phải dùng dây điện nối với đầu chân cực kiểm tra thay vì đè trực tiếp đầu que đo.
  2. Có thể thực hiện việc việc kiểm tra không theo thứ tự như trình bày
Lưu ý:Nếu nhầm chân cực kiểm tra hoặc nếu chân cực connector không đúng được nối đất, có thể gây hư hỏng đường dây điện của xe, cảm biến, engine-ECU và / hoặc đồng hồ đo.
Cẩn thận không để xảy ra việc này.
4. Nếu giá trị trên đồng hồ đo khác so với giá trị tiêu chuẩn, kiểm tra cảm biến, bộ phận công tác và mạch điện liên quan và sửa chữa hoặc thay thế.
5. Sau khi sửa chữa hoặc thay thế, kiểm tra lại bằng đồng hồ đo để xác nhận rằng đã sửa chữa hoặc thay thế đúng với trục trặc.
 
Chân cực sốMã số chân cựcMục kiểm traGiá trị tiêu chuẩn, điều kiện bình thường (điều kiện kiểm tra)
1 - 2ETV- - ETV+Bộ điều khiển bướm ga0.3 - 100 Ω (ở 20°C)
3 - 76OCV - BAT1Valve kiểm soát cấp dầu6.9 - 7.9 Ω (ở 20°C)
11 - 76PURG - BAT1Valve kiểm soát nhiên liệu bay hơi30 - 34 Ω (ở 20°C)
12 - 76OHFL - BAT1Dây nung cảm biến ô-xy 4.5 - 8.0 Ω (ở 20°C)
16 - 28SENG - WTSCảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ - Engine coolant temperature sensor14 - 17 kΩ (ở -20°C)
[5,1 - 6,5 kΩ (ở 0°C)]
2,1 - 2,7 kΩ (ở 20°C)
[0,9 - 1,3 kΩ (ở -40°C)]
[0,48 - 0,68 kΩ (ở -60°C)]
[0,26 - 0,36 kΩ (ở 80°C)]
16 - 29SENG - ATSCảm biến nhiệt độ khí nạp13 - 17 kΩ (ở -20°C)
5,3 - 6,7 kΩ (ở 0°C)
2,3 - 3,0 kΩ (ở 20°C)
1,0 - 1,5 kΩ (ở 40°C)
0,56 - 0,66 kΩ (ở 60°C)
0,30 - 0,36 kΩ (ở 80°C)
88 - Nối đất thân xeGNDB - Nối đất thân xeNối đất Engine-ECUThông mạch (2 Ω hoặc thấp hơn)
89 - Nối đất thân xeGNDE - Nối đất thân xe
98 - Nối đất thân xeRSG - Nối đất thân xe