1 | ETV+ | Bộ điều khiển bướm ga (+) | - Chìa khóa công-tắc chính: ON
- Bàn đạp ga: Mở hoàn toàn → đóng hoàn toàn
| Giảm nhẹ (khoảng 2 V) từ điện áp ắc-qui |
2 | ETV- | Bộ điều khiển bướm ga (-) | - Chìa khóa công-tắc chính: ON
- Bàn đạp ga: Đóng hoàn toàn → mở hoàn toàn
| Giảm nhẹ (khoảng 2 V) từ điện áp ắc-qui |
3 | OCV | Valve kiểm soát cấp dầu | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Điện áp hệ thống |
Động cơ: Dưới hoạt động tải cao | 4 - 10 V*1 |
5 | SGT | Cảm biến góc quay cốt máy | Động cơ: Đang quay | 0,4 - 4,0 V*1 |
Động cơ: Hoạt động cầm chừng | 2,0 - 3,0 V*1 |
6 | SGC | Cảm biến vị trí trục cam | Động cơ: Đang quay | 2,0 - 4,8 V*1 |
Động cơ: Hoạt động cầm chừng | 3,0 - 4,0 V*1 |
7 | ALTF | Chân cực FR của máy phát điện | - Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng
- Quạt két nước làm mát: Không hoạt động
- Công-tắc đèn đầu OFF → ON
- Đèn phanh: OFF → ON
| Điện áp giảm |
8 | ALTG | Chân cực G của máy phát điện | - Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng
- Quạt két nước làm mát: Không hoạt động
- Công-tắc đèn đầu OFF → ON
- Đèn phanh: OFF → ON
| Điện áp tăng |
9 | INJ1 | Kim phun số 1 | Động cơ: Khi động cơ đang cầm chừng sau khi là nóng, đạp nhanh bàn đạp ga | Từ 9 - 15 V*1, tạm thời giảm nhẹ. |
10 | INJ2 | Kim phun số 2 |
24 | INJ3 | Kim phun số 3 |
25 | INJ4 | Kim phun số 4 |
11 | PURG | Valve kiểm soát nhiên liệu bay hơi | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Điện áp hệ thống |
Động cơ: 3,000 vòng/phút sau khi làm nóng (3 phút sau khi động cơ khởi động xong) | Điện áp giảm |
12 | OHFL | Bộ nung cảm biến ô-xy (trước) | Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng (15 giây sau khi khởi động động cơ) | 2 - 4 V*1 |
Động cơ: Tăng tốc | Điện áp hệ thống |
13 | OFLE | Điện offset của bộ nung cảm biến ô-xy (trước) | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 0,4 - 0,6 V |
14 | B/S | Cảm biến áp suất tuyệt đối trên đường ống nạp | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Ở 0 m so với mực nước biển | 3,8 - 4,2 V |
Ở 600 m so với mực nước biển | 3,5 - 3,9 V |
Ở 1,200 m so với mực nước biển | 3,3 - 3,7 V |
Ở 1,800 m so với mực nước biển | 3,0 - 3,4 V |
Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng | 0,6 - 1,4 V |
Động cơ: Khi động cơ đang cầm chừng sau khi là nóng, đạp nhanh bàn đạp ga | Thay đổi tùy theo áp suất chân không trên ống góp nạp. |
15 | 5V | Điện áp cấp cho cảm biến | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 4,9 - 5,1 V |
18 | TPS5 | Điện áp được cấp cho cảm biến vị trí bướm ga | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 4,9 - 5,1 V |
19 | TPSM | Cảm biến vị trí bướm ga (chính) | - Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
- Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
- Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
- Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
| Dùng ngón tay đóng hết bướm ga | 0,3 - 0,7 V |
Dùng ngón tay mở hết bướm ga | 4,0 - 4,8 V |
21 | ALTL | Chân cực L của máy phát điện | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 0,5 - 2,0 V |
Động cơ: Hoạt động cầm chừng | Điện áp hệ thống |
23 | CIL1 | Cuộn dây đánh lửa số 1 | Động cơ: 3,000 vòng/phút | 0,3 - 3,0 V*1 |
22 | CIL2 | Cuộn dây đánh lửa số 2 |
35 | CIL3 | Cuộn dây đánh lửa số 3 |
34 | CIL4 | Cuộn dây đánh lửa số 4 |
26 | OPSW | Công-tắc áp lực dầu động cơ | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 1 V hoặc ít hơn |
Động cơ: Hoạt động cầm chừng | Điện áp hệ thống |
27 | O2FL | Cảm bIến ô-xy (trước) | Động cơ: Duy trì ở 2,500 vòng/phút sau khi làm nóng. | 0.4 V hoặc thấp hơn <=> 0.6 - 1.0 V (thay đổi liên tục) |
28 | WTS | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở -20°C | 3,9 - 4,5 V |
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 0°C | (3.2 - 3.8 V) |
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 20°C | 2,3 - 2,9 V |
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 40°C | (1.3 - 1.9 V) |
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 60°C | (0.7 - 1.3 V) |
Khi nhiệt độ nước làm mát động cơ ở 80°C | (0.3 - 0.9 V) |
29 | ATS | Cảm biến nhiệt độ khí nạp | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Khi nhiệt độ khí nạp là -20°C | 3,8 - 4,4 V |
Khi nhiệt độ khí nạp là 0°C | 3,2 - 3,8 V |
Khi nhiệt độ khí nạp là 20°C | 2,3 - 2,9 V |
Khi nhiệt độ khí nạp là 40°C | 1,5 - 2,1 V |
Khi nhiệt độ khí nạp là 60°C | 0,8 - 1,4 V |
Khi nhiệt độ khí nạp là 80°C | 0,4 - 1,0 V |
31 | TPSS | Cảm biến vị trí bướm ga (phụ) | - Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
- Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
- Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
- Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
| Dùng ngón tay đóng hết bướm ga | 4,3 - 4,7 V |
Dùng ngón tay mở hết bướm ga | 0,2 - 0,6 V |
41 | FP/R | Rơ-le bơm nhiên liệu | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Điện áp hệ thống |
Động cơ: Hoạt động cầm chừng | 1 V hoặc ít hơn |
43 | OHRL | Dây nung cảm bến ô-xy (sau) <EURO4> | Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóng (15 giây sau khi khởi động động cơ) | 2 - 4 V*1 |
Động cơ: Tăng tốc | Điện áp hệ thống |
46 | BACK | Nguồn điện cấp dực phòng | Chìa khóa công-tắc chính: LOCK (OFF) | Điện áp hệ thống |
49 | ORLE | Điện áp bù của cảm biến ô-xy (sau) <EURO4> | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 0,4 - 0,6 V |
50 | O2RL | Cảm bến ô-xy (sau) <EURO4> | - Hộp số: Số 2 <M/T> hoặc vị trí L <A/T>
- Tốc độ động cơ duy trì ở 3,500 vòng/phút hoặc hơn khi tăng tốc với bướm ga mở hoàn toàn.
| 1,0 - 1,5 V |
54 | AC/S | công-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh | - Chìa khóa công-tắc chính: ON
- Công-tắc quạt - Blower switch: Ngoài vị trí OFF
| công-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFF | Điện áp hệ thống |
- Công-tắc nhiệt độ máy lạnh Ngoài vị trí OFF
- Công-tắc A/C: ON
| 0 - 3 V |
55 | AC/T | Cảm biến nhiệt độ Fin | Nhiệt độ bề mặt giàn lạnh: 25°C (1.5 kΩ) | 1,1 - 1,3 V |
58 | SACT | Tín hiệu kích hoạt máy khởi động | Động cơ: Đang quay | Điện áp hệ thống |
Động cơ: Hoạt động cầm chừng | 1 V hoặc ít hơn |
60 | IGN | Chìa khóa công-tắc chính (ignition switch) - IG | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Điện áp hệ thống |
65 | ST | Chìa khóa công-tắc chính (ignition switch) - ST | Động cơ: Đang quay | 8 V hoặc cao hơn. |
73 | STHI | Điện áp cấp cho rơ-le máy khởi động | Động cơ: Hoạt động cầm chừng | 1 V hoặc ít hơn |
Động cơ: Đang quay | Điện áp hệ thống |
74 | AC/R | Rơ-le máy nén A/C | - Động cơ: Hoạt động cầm chừng
- Công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFF → Ngoài vị trí OFF
(khi máy nén làm việc) - Công-tắc A/C: OFF → ON
(khi máy nén làm việc)
| Điện áp ắc-qui → 1 V hoặc thấp hơn |
75 | STLO | Rơ-le máy khởi động | Động cơ: Hoạt động cầm chừng | 1 V hoặc ít hơn |
Động cơ: Đang quay | Điện áp hệ thống |
76 | BAT1 | Điện nguồn cung cấp | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Điện áp hệ thống |
77 | BRK | Công-tắc theo dõi phanh <A/T> | Đạp bàn đạp phanh | Điện áp hệ thống |
Buông bàn đạp phanh | 1 V hoặc ít hơn |
78 | F/L0 | Rơ-le điều khiển quạt làm mát (thấp) | Trạng thái không kích hoạt của quạt làm mát | Điện áp hệ thống |
Trạng thái quay của quạt làm mát | 1 V hoặc ít hơn |
79 | F/HI | Rơ-le điều khiển quạt làm mát (cao) | Trạng thái không kích hoạt của quạt làm mát hoặc trạng thái quay tốc độ thấp | Điện áp hệ thống |
Trạng thái quay tốc độ cao của quạt làm mát | 1 V hoặc ít hơn |
80 | C/R | Rơ-le điều khiển động cơ | Chìa khóa công-tắc chính: LOCK (OFF) | Điện áp hệ thống |
Chìa khóa công-tắc chính: ON | 1 V hoặc ít hơn |
81 | APSM | Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính) | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Buông bàn đạp ga | 0,9 - 1,1 V |
Đạp hết bàn đạp ga | 4,0 - 4,8 V |
82 | APS5 | Điện áp nguồn cung cấp cho cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính) | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 4,9 - 5,1 V |
84 | AC/P | Cảm biến áp suất A/C | Tham khảo PHẦN 55 - Bảo dưỡng trên xe - Các kiểm tra đơn giản cho Cảm biến áp suất A/C . | Gần như đáp ứng theo đồ thị |
85 | BVS | Cảm biến áp lực bộ trợ lực phanh | - Khởi động động cơ và cho chạy cầm trong vài phút.
- Dừng động cơ, và chuyển chìa khóa công-tắc chính sang vị trí "ON"
- Đạp bàn đạp phanh nhiều lần
| Đạp bàn đạp phanh càng nhiều thì điện áp càng tăng |
86 | 5V | Điện áp cấp cho cảm biến | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 4,9 - 5,1 V |
92 | APSS | Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (phụ) | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Buông bàn đạp ga | 0,4 - 0,6 V |
Đạp hết bàn đạp ga | 2,0 - 2,5 V |
93 | AP5 | Điện áp nguồn cung cấp cho cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (phụ) | Chìa khóa công-tắc chính: ON | 4,9 - 5,1 V |
95 | C/RL | Rơ-le Bộ điều khiển bướm ga | Chìa khóa công-tắc chính: LOCK (OFF) | 0 - 0,1 V |
Chìa khóa công-tắc chính: ON | 1 V hoặc ít hơn |
97 | RSB | Điện áp nguồn cung cấp cho bộ điều khiển bướm ga | Chìa khóa công-tắc chính: ON | Điện áp hệ thống |