P0010 | Hệ thống valve điều khiển cấp dầu | Góc pha của V.V.T. trở nên trễ nhất |
P0068 | Kiểm tra độ tin cậy cảm biến áp suất tuyệt đối trên đường ống nạp | Điều khiển nhiên liệu được thực hiện thông qua độ mở cánh bướm ga và tốc độ động cơ theo giá trị đã được lập trình sẳn. |
P0107 | Mạch điện của cảm biến áp suất tuyệt đối trên đường ống nạp ngõ vào thấp | Điều khiển như khi áp suất chân không trên đường ống nạp là 101 kPa. |
P0108 | Mạch điện của cảm biến áp suất tuyệt đối trên đường ống nạp ngõ vào cao | Điều khiển như khi áp suất chân không trên đường ống nạp là 101 kPa. |
P0112 | Mạch điện của cảm biến nhiệt độ khí nạp ngõ vào thấp | Điều khiển như khi nhiệt độ khí nạp là 25°C |
P0113 | Mạch điện của cảm biến nhiệt độ khí nạp ngõ vào cao | Điều khiển như khi nhiệt độ khí nạp là 25°C |
P0117 | Mạch điện cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ ngõ vào thấp | Điều khiển như khi nhiệt độ nước làm mát động cơ là 80°C |
P0118 | Mạch điện cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ ngõ vào cao | Điều khiển như khi nhiệt độ nước làm mát động cơ là 80°C |
P0121 | Kiểm tra độ tin cậy của cảm biến vị trí bướm ga (chính) | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) <(Throttle position sensor (sub)> bị hỏng.
|
P0122 | Mạch điện cảm biến vị trí bướm ga (chính) ngõ vào thấp | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) <(Throttle position sensor (sub)> bị hỏng.
|
P0123 | Mạch điện cảm biến vị trí bướm ga (chính) ngõ vào cao | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) <(Throttle position sensor (sub)> bị hỏng.
|
P0221 | Kiểm tra độ tin cậy của cảm biến vị trí bướm ga (phụ) | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (chính) <(Throttle position sensor (main)> bị hỏng.
|
P0222 | Mạch điện cảm biến vị trí bướm ga (phụ) ngõ vào thấp | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (chính) <(Throttle position sensor (main)> bị hỏng.
|
P0223 | Mạch điện cảm biến vị trí bướm ga (phụ) ngõ vào cao | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (chính) <(Throttle position sensor (main)> bị hỏng.
|
P0300 | Phát hiện cháy bỏ máy ngẫu nhiên / đồng thời ở các xy-lanh <EURO4> | Nhiên liệu cung cấp cho xy-lanh cháy bỏ máy có thể bị ngắt |
P0301 | Xác định cháy bỏ máy ở xy-lanh số 1 <EURO4> | Nhiên liệu cung cấp cho xy-lanh cháy bỏ máy có thể bị ngắt |
P0302 | Xác định cháy bỏ máy ở xy-lanh số 2 <EURO4> | Nhiên liệu cung cấp cho xy-lanh cháy bỏ máy có thể bị ngắt |
P0303 | Xác định cháy bỏ máy ở xy-lanh số 3 <EURO4> | Nhiên liệu cung cấp cho xy-lanh cháy bỏ máy có thể bị ngắt |
P0304 | Xác định cháy bỏ máy ở xy-lanh số 4 <EURO4> | Nhiên liệu cung cấp cho xy-lanh cháy bỏ máy có thể bị ngắt |
P0327 | Mạch điện của cảm biến kích nổ ngõ vào thấp | Cố định thời điểm đánh lửa trong phạm vi cho phép để chống kích nổ |
P0328 | Mạch điện của cảm biến kích nổ ngõ vào cao | Cố định thời điểm đánh lửa trong phạm vi cho phép để chống kích nổ |
P0340 | Hệ thống cảm biến vị trí trục cam | - Động cơ làm việc với giá trị ghi nhận được cho đến khi động cơ dừng.
- Không điều khiển thay đổi thời điểm đóng mở valve (V.V.T.).
|
P0350 | Hệ thống cuộn dây đánh lửa (transistor công suất) <EURO2> | Ngắt nhiên liệu cấp cho xy-lanh có đánh lửa bất thường. |
P0513 | Lỗi immobilizer | Không cho động cơ khởi động |
P0537 | MẠCH ĐIỆN CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ FIN NGÕ VÀO THẤP | Điều khiển như khi nhiệt độ bề mặt giàn lạnh là -6,2°C |
P0538 | MẠCH ĐIỆN CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ FIN NGÕ VÀO CAO | Điều khiển như khi nhiệt độ bề mặt giàn lạnh là -6,2°C |
P0604 | Lỗi RAM | - Máy tính khôi phục lại giá trị gốc
hoặc - Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định
|
P0606 | Lỗi bộ xử lý chính của engine-ECU | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P060B | Bộ chuyển điện A/D | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P060D | Kiểm tra độ tin cậy của cảm biến vị trí bàn đạp chân ga | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P061A | Theo dõi mô-men kéo | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P061C | Kiểm tra độ tin cậy của tốc độ động cơ | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P061F | Hệ thống điều khiển vận hành an toàn khi có trục trăc | Máy tính khôi phục lại giá trị gốc |
P0622 | Hệ thống chân cực FR của máy phát điện | Ngăn máy phát điện điều khiển dòng ra để bù cho dòng tiêu thụ (Hoạt động như một máy phát điện thông thường.) |
P0638 | Lỗi hoạt động / vùng của mạch điện bộ điều khiển bướm ga | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P0642 | Điện nguồn cung cấp cho cảm biến vị trí bướm ga | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P0657 | Lỗi mạch điện Rơ-le Bộ điều khiển bướm ga | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P1231 | Kiểm tra độ tin cậy của chức năng chủ động ổn định (ASC) <Xe có ASC> | Mô-men kéo được yêu cầu bởi ASC bị bỏ qua |
P1238 | Độ tin cậy của Cảm biến áp suất tuyệt đối trên đường ống nạpcho việc theo dõi mô-men kéo | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P1240 | Kiểm tra độ tin cậy của góc đánh lửa <Xe có ASC> | Việc đánh lửa trễ không được thực hiện |
P1242 | Theo dõi điều khiển vận hành an toàn khi có trục trặc | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P1243 | Lỗi tham vấn / đáp ứng | Máy tính khôi phục lại giá trị gốc |
P1247 | Kiểm tra độ tin cậy của A/T <A/T> | Mô-men kéo được yêu cầu bởi A/T-ECU bị bỏ qua |
P1590 | Lỗi giao tiếp của A/T-ECU đến engine-ECU trong việc yêu cầu giảm mô-men kéo <A/T> | Công suất động cơ bị giới hạn |
P1603 | Lỗi mạch điện ắc-qui dự phòng | Tất cả mã chẩn đoán được lưu khi đánh giá trục trặc kết thúc. |
P2100 | Mạch điện Bộ điều khiển bướm ga (hở mạch) | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P2101 | Lỗi điện từ của bộ điều khiển bướm ga | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P2122 | Accelerator pedal position sensor (main) circuit low input | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) bị hỏng.
|
P2123 | Mạch điện cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính) ngõ vào cao | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) bị hỏng.
|
P2127 | Mạch điện cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (phụ) ngõ vào thấp | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính) bị hỏng.
|
P2128 | Mạch điện cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (phụ) ngõ vào cao | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính) bị hỏng.
|
P2135 | Lỗi vùng / hoạt động của mạch điện cảm biến vị trí bướm ga (chính và phụ) | Vị trí độ mở bướm ga là vị trí mặc định |
P2138 | Lỗi vùng hoạt động của cảm biến vị trí bàn đạp chân ga (chính và phụ) | - Độ mở cánh bướm ga bị giới hạn.
- Vị trí độ mở cánh bướm ga là vị trí mặc định nếu cảm biến vị trí cánh bướm ga (phụ) bị hỏng.
|
P2253 | Mạch điện offset cảm bến Ô-xy điện áp cao | Không điều khiển hồi tiếp cho tỉ lệ không khí - nhiên liệu |
U0167 | Lỗi giao tiếp ETACS-ECU (Immobilizer) < Xe không có KOS > | Không cho động cơ khởi động |
KOS-ECU lỗi giao tiếp <Xe có KOS> |
U0415 | Không có dữ liệu từ ASC-ECU < xe có ASC > | Mô-men kéo được yêu cầu bởi ASC bị bỏ qua |