Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
13 -NHIÊN LIỆU > 13A-PHUN NHIÊN LIỆU ĐA ĐIỂM (MPI) > XỬ LÝ TRỤC TRẶC > BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
BẢNG DANH SÁCH DỮ LIỆU THAM KHẢO
 
 
Cảnh báoKhi chạm tay vào bướm ga, phải bảo đảm là đã ngắt hết các mạch điện dẫn động bướm ga. Vì trong trường hợp bướm ga hoạt động, có thể ngón tay bị kẹt dẫn đến bị chấn thương do bướm ga gây ra.
Mục sốMục kiểm traĐiều kiện kiểm traĐiều kiện bình thường
1Điện nguồn cung cấpChìa khóa công-tắc chính: ONĐiện áp hệ thống
2Cảm biến góc quay cốt máy
  • Động cơ: Đang quay
  • Đồng hồ tốc độ động cơ: Được kết nối
So sánh tốc độ động cơ trên Đồng hồ tốc độ động cơ và hiển thị trên màn hình M.U.T.-IIIPhù hợp
  • Động cơ: Hoạt động cầm chừng (khoảng 1 phút sau khi động cơ khởi động xong, động cơ đang ở trạng thái ổn định.)
  • Hộp số: Số trung gian <M/T> hoặc vị trí P <A/T>
  • công-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFF
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: - 20°C1,400 - 1,600 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 0°C1,200 - 1,400 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 20°C950 - 1,150 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 40°C850 - 1,050 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 80°C650 - 850 vòng/phút
3Tốc độ cầm chừng mục tiêu
  • Động cơ: Hoạt động cầm chừng (khoảng 1 phút sau khi động cơ khởi động xong, động cơ đang ở trạng thái ổn định.)
  • Hộp số: Số trung gian <M/T> hoặc vị trí P <A/T>
  • công-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFF
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: - 20°C1,400 - 1,600 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 0°C1,200 - 1,400 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 20°C950 - 1,150 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 40°C850 - 1,050 vòng/phút
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 80°C650 - 850 vòng/phút
4Tốc độ xeĐang chạy ở 40 k/mKhoảng 40 km/h
5Cảm biến nhiệt độ khí nạp số 1Chìa khóa công-tắc chính: ON hoặc động cơ đang chạyCảm biến nhiệt độ khí nạp: - 20°C- 20°C
Cảm biến nhiệt độ khí nạp: 0°C0°C
Cảm biến nhiệt độ khí nạp: 20°C20°C
Cảm biến nhiệt độ khí nạp: 40°C40°C
Cảm biến nhiệt độ khí nạp: 80°C80°C
6Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ - Engine coolant temperature sensorChìa khóa công-tắc chính: ON hoặc động cơ đang chạyNhiệt độ nước làm mát động cơ: - 20°C- 20°C
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 0°C0°C
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 20°C20°C
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 40°C40°C
Nhiệt độ nước làm mát động cơ: 80°C80°C
8MAP sensorChìa khóa công-tắc chính: ONĐộ cao so với mực nước biển: 0 m101 kPa
Độ cao so với mực nước biển: 600 m95 kPa
Độ cao so với mực nước biển: 1.200 m88 kPa
Độ cao so với mực nước biển: 1.800 m81 kPa
Đưa xe về điều kiện trước kiểm traHoạt động cầm chừng16 - 36 kPa*1
Tăng tốc quá mứcThay đổi tùy theo áp suất chân không trên ống góp nạp.
11APS (chính)Chìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga900 - 1.100 mV
Đạp bàn đạp gaTăng tương ứng hình trình đạp bàn đạp ga.
Đạp hết bàn đạp ga4.000 - 4.800 mV
12APS (phụ)Chìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga400 - 600 mV
Đạp bàn đạp gaTăng tương ứng hình trình đạp bàn đạp ga.
Đạp hết bàn đạp ga2.000 - 2.500 mV
13TPS (Chính)
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga300 - 700 mV
Dùng ngón tay mở hết bướm ga4.000 - 4.800 mV
Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóngKhông tải585 - 685 mV
công-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh
OFF → ON
Điện áp tăng
Hộp số: Vị trí N → vị trí D <A/T>
15TPS (Phụ)
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga4.300 - 4.700 mV
Dùng ngón tay mở hết bướm ga480 - 880 mV
16Đánh lửa sớm
  • Đưa xe về điều kiện trước kiểm tra
  • Lắp đèn cân lửa (dùng để đo thời điểm đánh lửa thực)
Động cơ: Hoạt động cầm chừng (khoảng 1 phút sau khi động cơ khởi động xong, và sau đó động cơ đang ở trạng thái ổn định.)2 - 18 °CA (BTDC)
2,500 vòng/phút29 - 49 °CA (BTDC)
17Kim phun *2Đưa xe về điều kiện trước kiểm traHoạt động cầm chừng1.5 - 3.5 ms
2,500 vòng/phút1.0 - 3.3 ms
Tăng tốc quá mứcTăng
21Giá trị dòng điện trợ lực lái.
  • Động cơ: Làm ấm, cầm chừng
  • Xoay vành tay lái sang trái và sang phải khi xe đứng yên.
Khoảng 30 A hoặc thấp hơn.
36Góc pha của VVT nạp 1 - Intake V.V.T. phase angle 1Cầm chừng không tải-5,7 to 11,8 °CA (ATDC)
Hoạt động Tải cao (tải nặng)Giảm (sớm)
74Công-tắc đèn phanhChìa khóa công-tắc chính: ONĐạp bàn đạp phanhON
Buông bàn đạp phanhOFF
76Công-tắc A/CĐộng cơ: Cầm chừng sau khi làm nóngcông-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFFOFF
  • Công-tắc nhiệt độ máy lạnh Ngoài vị trí OFF
  • Công-tắc A/C: ON
ON (khi ly hợp máy nén làm việc)
79Tín hiệu quay cốt máy.Chìa khóa công-tắc chính: ONOFF
Động cơ: Đang quayON
84Tín hiệu vị trí cầm chừngChìa khóa công-tắc chính: ONĐạp bàn đạp gaOFF
Buông bàn đạp gaON
85Chìa khóa công-tắc chínhChìa khóa công-tắc chính: ONON
87Công-tắc vị trí trung gian<A/T>Chìa khóa công-tắc chính: ONCần chuyển số: P, NON
Cần chuyển số: Vị trí khác ngoài P, NOFF
89Công-tắc phanh đóng bình thườngChìa khóa công-tắc chính: ONĐạp bàn đạp phanhON
Buông bàn đạp phanhOFF
90Công-tắc áp lực dầu - Oil pressure switchChìa khóa công-tắc chính: ONON
Động cơ: Cầm chừng sau khi làm nóngOFF
93Rơ-le máy nén A/CĐộng cơ: Cầm chừng sau khi làm nóngcông-tắc A/C hoặc công-tắc nhiệt độ máy lạnh OFFOFF
  • Công-tắc nhiệt độ máy lạnh Ngoài vị trí OFF
  • Công-tắc A/C: ON
ON (khi ly hợp máy nén làm việc)
95Rơ-le điều khiển động cơChìa khóa công-tắc chính: ONON
96rơ-le ETVChìa khóa công-tắc chính: ONON
97Rơ-le bơm nhiên liệuChìa khóa công-tắc chính: ONOFF
Động cơ: Hoạt động cầm chừngON
ABTPS (Chính)
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga6 - 14 %
Dùng ngón tay mở hết bướm ga80 - 96%
ACCảm bến ô-xy (trước)Động cơ: Sau khi làm nóng (nghèo hơn do giảm tốc, giàu hơn khi tăng tốc)tăng tốc quá mức từ 4,000 vòng/phút.0.2 V hoặc ít hơn
Khi tăng tốc quá mức.0,6 - 1,0 V
Động cơ: Sau khi làm nóng (dùng tín hiệu từ cảm biến ô-xy, kiểm tra tỉ lệ không khí - nhiên liệu và những điều kiện kiểm soát của engine-ECU)Hoạt động cầm chừng0.4 V hoặc thấp hơn <=> 0.6 đến 1.0 V (thay đổi)
2,500 vòng/phút
ADCảm bến ô-xy (sau) <EURO4>
  • Hộp số: Số 2 <M/T> hoặc vị trí L <A/T>
  • Tốc độ động cơ duy trì ở 3,500 vòng/phút hoặc hơn khi tăng tốc với bướm ga mở hoàn toàn.
0,6 - 1,0 V
BBCảm biến áp suất khí trời *2Chìa khóa công-tắc chính: ONĐộ cao so với mực nước biển: 0 m101 kPa
Độ cao so với mực nước biển: 600 m95 kPa
Độ cao so với mực nước biển: 1.200 m88 kPa
Độ cao so với mực nước biển: 1.800 m81 kPa
BCRelative TPS
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga0 - 5 %
Dùng ngón tay mở hết bướm ga88 - 100 %
BDTPS (Phụ)
  • Tháo đường ống khí nạp nối với thân bướm ga
  • Ngắt kết nối các connector của bướm ga điều khiển điện.
  • Với dụng cụ chuyên dùng test harness (MB991658) mắc nối tiếp với các chân cực số 3, số 4, số 5 và số 6 với các connector đã được ngắt kết nối.
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON (động cơ dừng)
Dùng ngón tay đóng hết bướm ga6 - 14 %
Dùng ngón tay mở hết bướm ga82 - 90 %
BEAPS (chính)Chìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga16 - 24 %
Đạp bàn đạp gaTăng tương ứng hình trình đạp bàn đạp ga.
Đạp hết bàn đạp ga80 % hoặc cao hơn.
BFAPS (phụ)Chìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga6 - 14 %
Đạp bàn đạp gaTăng tương ứng hình trình đạp bàn đạp ga.
Đạp hết bàn đạp ga40 % hoặc cao hơn.
DDRelative APSChìa khóa công-tắc chính: ONBuông bàn đạp ga0 - 5 %
Đạp bàn đạp gaTăng tương ứng hình trình đạp bàn đạp ga.
Đạp hết bàn đạp ga95 - 100 %
100Rơ-le quạt làm mát (cao) Trạng thái không kích hoạt của quạt làm mátOFF
Trạng thái quay tốc độ cao của quạt làm mátON
101Rơ-le quạt làm mát (thấp) Trạng thái không kích hoạt của quạt làm mátOFF
Trạng thái quay tốc độ thấp của quạt làm mátON
102Rơ-le máy khởi độngChìa khóa công-tắc chính: ONOFF
Động cơ: Đang quayON
171Cảm biến áp lực bộ trợ lực phanh
  • Khởi động động cơ và cho chạy cầm trong vài phút.
  • Dừng động cơ, và chuyển chìa khóa công-tắc chính sang vị trí "ON"
  • Đạp bàn đạp phanh nhiều lần
Đạp bàn đạp phanh càng nhiều thì điện áp càng tăng
175Cảm biến áp suất A/CTham khảo PHẦN 55 - Bảo dưỡng trên xe - Các kiểm tra đơn giản cho Cảm biến áp suất A/C .Tương đồng với giá trị đọc trên đồng hồ đo.
Ghi chú*1: Trên xe mới (quãng đường: 500 km hoặc ít hơn), giá trị ngõ ra của cảm biến dòng khí nạp có thể cao hơn khoảng 10%.
Ghi chú*2: Trên xe mới (quãng đường: 500 km hoặc ít hơn), giá trị ngõ ra của thời gian vận hành kim phun có thể lâu hơn khoảng 10 %.
 
 
MỤC THEO DÕI CỦA Engine-ECU
  • Mục theo dõi bao gồm nhiều mục hữu ích để hiểu tình trạng của động cơ được kiểm soát bởi engine-ECU.
  • Tuy nhiên, khó có thể chỉ ra các giá trị tiêu chuẩn cho từng mục vì giá trị của chúng có thể thay đổi nhiều so với giá trị sai khác ít hơn do các điều kiện đo, môi trường, và những sự thay đổi theo thời gian, v.v.trên xe được đo. Do đó, tài liệu này sẽ chỉ mô tả các điều kiện kiểm tra, vùng hiển thị và ý nghĩa của các giá trị số.
Mục sốMỤC KIỂM TRAMô tả hiển thị trên MUT-IIISETiêu chuẩn của từng kiểm traVùng hiển thị, và giá trị số
9Tải động cơ
  • Bao gồm trạng thái tải động cơ
Động cơ: Sau khi làm nóng0 - 100 %
14giá trị ghi nhận TPS (chính)
  • Các giá trị ghi nhận dưới đây của độ mở bướm ga khi cầm chừng.
Chìa khóa công-tắc chính: ON500 - 2.000 mV
18Đầu vào của Cảm biến áp suất A/CTham khảo PHẦN 55 - Bảo dưỡng trên xe - Các kiểm tra đơn giản cho Cảm biến áp suất A/C .Gần như đáp ứng theo đồ thị
26Hiệu chỉnh nhiên liệu dài hạn 1
  • Chỉ giá trị phản hồi hiệu chỉnh dài hạn tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • Phí âm chỉ sự giảm lượng phun trong khi phía dương chỉ sự tăng..
Chìa khóa công-tắc chính: ON-10 đến 10 %
28Hiệu chỉnh nhiên liệu ngắn hạn 1
  • Chỉ giá trị phản hồi hiệu chỉnh ngắn hạn tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • Phí âm chỉ sự giảm lượng phun trong khi phía dương chỉ sự tăng..
Động cơ: Sau khi làm nóng, 2,500 vòng/phút không có bất kỳ tải nào (dưới điều kiện kiểm soát hồi tiếp tỉ lệ không khí - nhiên liệu).-25 đến 25 %
32Gỏ do trễ
  • Chỉ độ trễ thời điểm đánh lửa được điều khiển theo tín hiệu ngõ ra của cảm biến kích nổ.
Động cơ: Tăng tốc quá mức sau khi làm nóng.Trễ tùy thuộc vào độ (góc) giảm tốc
33Gỏ khi ghi nhận
  • Chỉ giá trị ghi nhận để bù cho thời điểm đánh lửa được kiểm điều khiển theo tín hiệu ngõ ra của cảm biến kích nổ.
  • 0 % trễ, vÀ 100 % sớm.
Chìa khóa công-tắc chính: ON0 - 100 %
49Chu kỳ valve kiểm soát nhiên liệu bay hơi
  • Chỉ tỉ lệ chu kỳ của valve kiểm soát nhiên liệu bay hơi
Động cơ: Sau khi làm nóng (sau 1 phút)0 - 100 %
58Bộ phận công tác bướm ga
  • Chỉ góc mở mục tiêu của bướm ga
Động cơ: Sau khi làm nóng0 - 100 %
59Giá trị mục tiêu ETV
  • Chỉ góc mở mục tiêu của bướm ga
Động cơ: Sau khi làm nóng0 - 5,0 V
68Giá trị ghi nhận điều khiển tốc độ cầm chừng ISC (A/C OFF)
  • Chỉ giá trị ghi nhận để bù cho góc mở để kiểm soát tốc độ cầm chừng (độ mở của bướm ga)
  • Phía âm chỉ phía "đóng" và phía dương chỉ phía "mở".
  • Làm ấm hoàn toàn (nhiệt độ của dầu hộp số A/T 60°C hoặc cao hơn:
  • sau khi cầm chừng khoảng 10 phút với dàn lạnh hoặc A/C off
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON
-1 đến 4 L/s
69Giá trị ghi nhận điều khiển tốc độ cầm chừng ISC (A/C ON)
  • Chỉ giá trị ghi nhận để bù cho góc mở để kiểm soát tốc độ cầm chừng (độ mở của bướm ga) với điều hòa nhiệt độ đang mở ON.
  • Phía âm chỉ phía "đóng" và phía dương chỉ phía "mở".
  • Làm ấm hoàn toàn (nhiệt độ của dầu hộp số A/T 60°C hoặc cao hơn:
  • sau khi cầm chừng khoảng 10 phút với dàn lạnh hoặc A/C off
  • Chìa khóa công-tắc chính: ON
-1 đến 4 L/s
72Giá trị tải tuyệt đối
  • Chỉ cở của tải động cơ
Động cơ: Sau khi làm nóng0 - 100 %
73Giá trị tải được tính toán
  • Chỉ cở của tải động cơ
Động cơ: Sau khi làm nóng0 - 160 %
152Kiểm tra điện áp ắc-qui
  • Đèn chỉ thị điện áp ắc-qui xuống cấp Nếu Engine-ECU nhận định ắc-quy xuống cấp, "ON" sẽ hiển thị. Tuy nhiên, nhận định này dựa trên tính toán của hệ thống điều khiển động cơ, và không hiển thị khi bản thân bình ắc-qui xuống cấp.
Chìa khóa công-tắc chính: "ON"OFF
164Đếm lần khởi động
  • Hiển thị số lần đã khởi động
Chìa khóa công-tắc chính: Bật chìa khóa công-tắc chính từ "LOCK" (OFF) to "ST" tối đa 8 lần để khởi động động cơ.Điều này làm tăng Zero
165Chế độ nạp điện bình ắc-qui
  • Hiển thị tình trạng chế độ nạp điện cưỡng bức hoàn toàn. Hiển thị "ON" khi chế độ nạp điện cưỡng bức được kích hoạt.
  • Ngắt kết nối cực âm bình ắc-qui (-), và kết nới lại (nhằm để xóa dữ liệu backup)
  • Nạp bình Ắc-qui (Tham khảo PHẦN 54A - Ắc-qui - Bảo dưỡng trên xe - Kiểm tra ắc-qui ). Ngay sau khi hoàn tất, để động cơ chạy ở chế độ cầm chừng
  • Đèn chiếu sang, quạt, các trang phụ kiện khác OFF
OFF
166Quảng đường di chuyển khi bình ắc-qui xuống cấp (gần nhất)
  • Hiển thị đọc đồng hồ tổng quãng đường đi khi hệ thống phát hiện rằng bình ắc-qui đã xuống cấp.
  • Hiển thị 0 (giá trị mặc định) khi không lưu cái gì.
Chìa khóa công-tắc chính: "ON"0 km
167Quảng đường di chuyển khi bình ắc-qui xuống cấp (lần gần thứ 2)
  • Hiển thị đọc đồng hồ tổng quãng đường đi khi hệ thống phát hiện rằng bình ắc-qui đã xuống cấp.
  • Hiển thị 0 (giá trị mặc định) khi không lưu cái gì.
Chìa khóa công-tắc chính: "ON"0 km
168Quảng đường di chuyển khi bình ắc-qui xuống cấp (lần gần thứ 3)
  • Hiển thị đọc đồng hồ tổng quãng đường đi khi hệ thống phát hiện rằng bình ắc-qui đã xuống cấp.
  • Hiển thị 0 (giá trị mặc định) khi không lưu cái gì.
Chìa khóa công-tắc chính: "ON"0 km
169Dòng điện tiêu thị của xe.
  • Hiển thị giá trị dòng điện khi xe tiêu thụ
  • Động cơ: Sau khi làm nóng
  • Đèn chiếu sang, quạt, các trang phụ kiện khác OFF → ON
0 A
300Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:OL
  • Chỉ điều khiện điều khiển hồi tiếp tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • "yes" nghĩa là "Vòng lặp mở*1".
Động cơ: Sau khi làm nóngThay đổi tùy theo điều kiện lái.
301Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:CL
  • Chỉ điều khiện điều khiển hồi tiếp tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • "yes" nghĩa là "Vòng lặp đóng*2".
Động cơ: Sau khi làm nóngThay đổi tùy theo điều kiện lái.
302Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:OL-Drive
  • Chỉ điều khiện điều khiển hồi tiếp tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • "Yes" có nghĩa "Điều kiện của chu kỳ mở do tăng giảm tốc"
Động cơ: Sau khi làm nóngThay đổi tùy theo điều kiện lái.
303Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:OL-Fault
  • Chỉ điều khiện điều khiển hồi tiếp tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • "Yes" có nghĩa "điều kiện của chu kỳ mở do lỗi hệ thống"
Động cơ: Sau khi làm nóngThay đổi tùy theo điều kiện lái.
304Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:CL-Fault
  • Chỉ điều khiện điều khiển hồi tiếp tỉ lệ không khí - nhiên liệu
  • "Yes" có nghĩa "Điều kiện của vòng lặp đóng chỉ sử dụng khi cảm biến ô-xy (trước) khi cảm bến ô-xy (sau) bị lỗi"
Động cơ: Sau khi làm nóngThay đổi tùy theo điều kiện lái.
305Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:OL B2Các mục dữ liệu hiển thị trên M.U.T.-IIISE không áp dụng cho động cơ 4 máy thẳng hàng không thể hiển thị được. Khi đó sẽ hiển thị "NO"Không
306Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:OL -Drive B2
307Tình trạng hệ thống nhiên liệu A:OL -Fault B2
308Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:OLCác mục được hiển thị trên M.U.T.-IIISE nhưng mục này không phù hợp và dữ liệu hiển thị sẽ là "No.Không
309Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:CL
310Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:OL-Drive
311Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:OL-Fault
312Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:CL-Fault
313Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:OL B2
314Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:OL-Drive B2
315Tình trạng hệ thống nhiên liệu B:OL-Fault B2
Ghi chú*1: Điều kiện để việc điều khiển phun nhiên liệu không có tín hiệu phản hồi từ Cảm biến ô-xy (Oxygen sensor) về Engine-ECU vì điều kiện để chuyển sang chế độ điều khiển khép kín không thỏa.
Ghi chú*2: Điều kiện mà tín hiệu từ cảm biến ô-xy phản hồi về Engine-ECU để kiểm soát nhiên liệu