1 | Không thể giao tiếp giữa M.U.T-III SE và Engine-ECU. |  |
2 | Đèn cảnh báo động cơ không sáng ngay sau khi chìa khóa công-tắc chính (ignition switch) được chuyển sang vị trí "ON ". |  |
3 | Đèn cảnh báo động cơ luôn sáng và không bao giờ tắt |  |
4 | Không thể khởi động (Máy khởi động không làm việc) . |  |
5 | Không thể khởi động (Máy khởi động làm việc nhưng không có sự cháy khởi đầu) |  |
6 | Không thể khởi động (Có sự cháy khởi đầu không không chày hoàn toàn) |  |
Khởi động tốt ( khởi động lâu) |
7 | Cầm chừng không ổn định (cầm chừng không êm, run giật) |  |
Tốc độ cầm chừng không đúng (quá cao hoặc quá thấp) |
Động cơ dừng khi đang cầm chừng (chết máy) |
8 | Động cơ dừng khi xe xuất phát (xe bắt đầu di chuyển) |  |
Động cơ dừng ki giảm tốc. |
9 | Động cơ cơ không thể tăng tốc. |  |
10 | Run giật, lựng khựng |  |
Tăng tốc kém |
Run giật mạnh |
Xe nhảy lên |
11 | Có cảm giác va đập hay run giật khi tăng tốc. |  |
12 | Có cảm giác va đập hay run giật khi tăng tốc. |  |
13 | Gỏ |  |
14 | Sai lệch thời điểm đánh lửa |  |
15 | Luôn chạy (diesel hóa) |  |
16 | Có mùi lạ, khói trắng, khói đen và mật độ CO/HC cao khi chạy cầm chừng. |  |
17 | Ắc-qui hết điện |  |
18 | Quá nhiệt |  |
19 | Điện nguồn cung cấp cho engine-ECU, rơ-le điều khiển động cơ, hệ thống chìa khóa công-tắc chính (ignition switch) IG1. |  |
20 | Hệ thống bơm nhiên liệu |  |
21 | Hệ thống mạch điện đánh lửa |  |
22 | Hệ thống Công-tắc A/C |  |
23 | Hệ thống rơ-le máy nén A/C |  |
24 | Hệ thống Rơ-le điều khiển quạt |  |
25 | HỆ THỐNG CÔNG-TẮC THEO DÕI PHANH <A/T> |  |
26 | Hệ thống công-tắc áp lực dầu - Engine oil pressure switch |  |