Điện trở cảm biến nhiệt độ khí nạp kΩ | Nhiệt độ khí nạp ở -20°C: | 13 - 17 |
Nhiệt độ khí nạp ở 0°C: | 5,3 - 6,7 |
Nhiệt độ khí nạp ở 20°C: | 2,3 - 3,0 |
Nhiệt độ khí nạp ở 40°C: | 1,0 - 1,5 |
Nhiệt độ khí nạp ở 60°C: | 0,56 - 0,66 |
Nhiệt độ khí nạp ở 80°C: | 0,30 - 0,36 |
Điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ kΩ | Nhiệt độ nước ở -20°C | 14 - 17 |
Nhiệt độ nước ở 0°C | 5,1 - 6,5 |
Nhiệt độ nước ở 20°C | 2,1 - 2,7 |
Nhiệt độ nước ở 40°C | 0,9 - 1,3 |
Nhiệt độ nước ở 60°C | 0,48 - 0,68 |
Nhiệt độ nước ở 80°C | (0.26 - 0.36 |
Điện áp ngõ ra của cảm bến Ô-xy (khi đang tăng tốc) V | 0,6 - 1,0 |
Điện trở dây nung cảm bến Ô-xy (ở 20°C) Ω | 4,5 - 8,0 |
Áp lực nhiên lliệu kPa | 322,4 - 325,6 |
Điện trở cuộn dây kim phun (ở 20°C) Ω | 10,5 - 13,5 |
Điện trở cuộn dây bộ điều khiển bướm ga (ở 20°C) Ω | 0,3 - 100 |
Valve kiểm soát cấp dầu (ở 20°C) Ω | 6,9 - 7,9 |