Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > VỊ TRÍ VÀ NỘI DUNG SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
CÁC THÀNH PHẦN VÀ NỘI DUNG CỦA SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
Ở mỗi phần, các Thông số tiêu chuẩn sẽ được liệt kê, bao gồm cả các thông số tùy chọn Tuy nhiên, một vài Thông số tiêu chuẩn có thể không phù hợp với từng mẫu xe riêng
PhầnNội dung cơ bản
Vị trí các chi tiếtVị trí được trình bày tại từng điểm của connector kiểm tra, cầu chì, Mối nối cầu chì, v.v . Trong từng danh sách từng phần, mỗi phần được đánh dấu theo ký tự abc.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNGVị trí của connector và đường dây điện thực tế trên xe sẽ được trình bày.
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆNMạch điện từ nguồn cung cấp đển nối đất được được trình bày một cách đầy đủ, phân lao5i theo từng hệ thống Nội dung bao gồm mạch điện phần cấp nguồn chính và mạch điện cho từng hệ thống
  • Hộp nối
    Mạch điện liên quan Hộp nối (J/B) được trình bày, vì chỉ phần Hộp nối (J/B) cần được mô tả một cách bình thường trong từng mạch điện.
  • Connector kết nối
    Mạch điện bên trong của tất cả các connector kết nối được mô tả, vì chỉ phần cần thiết được mô tả cho từng mạch điện.
  • Mạch điện nguồn cung cấp
    Mạch điện từ ắc-qui đến các cầu chì, Mối nối cầu chì, chìa khóa công-tắc chính, v.v được trình bày
  • Phân loại mạch điện theo hệ thống
    Với mỗi hẹ thống, mạch điện sẽ được trình bày từ cầu chì cho đến nối đất, không bao gồm phần cấp nguồn.
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
CÁCH ĐỌC BẢNG CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
Sơ đồ mạch điện được trình bày một cách rõ ràng vị trí các connector tại từng phía của xe thực tế.
 
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
 
 
Mạch điện của từng hệ thống từ cầu chì ( mối nối cầu chì) được nối đấy như trong hình. Điện nguồn được thể hiện ở trên nối đất được trình bày phía dưới để có thể hiểu chiều dòng điện là từ trên xuống dưới Sơ đồ mạch điện chỉ trạng thái khi công-tắc chưa hoạt động
 
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > CÁC KÝ HIỆU CHO CONNECTOR VÀ NỐI ĐẤT
ĐÁNH DẤU CONNECTOR VÀ NỐI ĐẤT
 
 
 
MụcSốConnector/Nối đấtKý hiệuNội dung
Đánh dấu connector và chân cực-
 
 
Chân đực và chân cái được trình bày như hình vẽ Connector có chân cực dương được gọi là connector dương, trong khi connector có chân cực âm được gọi là connector âm và được đánh dấu là connector có đường viền đơn
 
 
 
 
Ký hiệu connector1
 
 
Ký hiệu chỉ connector được nhìn như trong minh họa Ở phía được kết nối với chi tiết, ký hiệu connector trên chi tiết như trong hình Đối với connector trung gian, ký hiệu của connector cái như trong hình Đối với connector dự phòng và connector kiểm tra, không có chi tiết được kết nối, và do đó ký hiện của connector phí đường dây điện được trình bày cho các connector này.
Tuy nhiên, connector chẩn đoán là một trường hợp ngoại lệ.
2
 
3
 
 
Ký hiệu kết nối connector4
 
 
Kết nối giữa chi tiết và dây điện được thể hiện bằng chiều lắp vào chi tiết (Loại kết nối trực tiếp) hoặc bằng kết nối với dây điện phía chi tiết (loại kết nối với đây điện) Có 2 loại được thể hiện như trong hình.
5
 
 
6
 
 
Ký hiện nối đất7
 
 
Nối đất được thể hiện qua nối đất thân xe, nối đất thiết bị hoặc nối đất với bên trogn bộ điều khiển Chúng được thể hiện như trong hình
8
 
 
9
 
 
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > MÃ MÀU DÂY
MÃ MÀU DÂY
 
 
Màu dây điện được xác định bằng mã màu dưới đây
Màu dây điệnMàu dây điệnMàu dây điệnMàu dây điện
BĐenLXanh da trờiPUTímWTrắng
BEMàu beLA*1LavenderRĐỏYVàng
BRNâuLGXanh nhạtSBXanh da trời--
GXanh láOCamSIBạc--
GRXámPHồngVTím--
 
Nếu dây điện có 2 màu, ký hiệu đầu tiên của mã màu để chỉ màu nền (màu của vỏ dây điện) và ký hiệu thứ 2 là màu nhận dạng
 
SốÝ nghĩa
1<F>: Dây dẽo
<T>: Dây xoắn
2Kích cở dây (mm2)*2
3Màu nền (mà của vỏ dây điện)
4Màu đánh dấu
Ghi chú
  • *1: Màu LA(Lavender) là màu dành cho dây điện bằng nhôm
  • *2: Không có mã chỉ loại 0.5 mm2. Mã màu dây điện trong dấu ngoặc đơn là loại 0.3 mm2.
 
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Các ký hiệu dùng trong sơ đồ mạch điện như trình bày dưới đây
 
 
1. TÊN HỆ THỐNG
Các ký hiệu viết tắtÝ nghĩaCác ký hiệu viết tắtÝ nghĩa
A/THộp số tự độngM/THộp số sàn
KOSHệ thống đóng mở khóa cửa từ xaSRSHệ thống hỗ trợ an toàn - SRS
 
 
2. CỤM ĐỒNG HỒ
Các ký hiệu viết tắtÝ nghĩaCác ký hiệu viết tắtÝ nghĩa
ABSĐèn cảnh hệ thống phanh chống bó cứng ABSCẢNH BÁO NHIÊN LIỆUHiển thị cảnh báo nhiên liệu
ASC ONĐèn chỉ thị hệ thống kiểm soát ổn định xe chủ động ONKOSĐèn chỉ thị của Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS)
LCDMàn hình tinh thể lỏng
A/T FAILUREĐèn cảnh báo hệ thống A/TODO/TRIPĐồng hồ tổng quãng đường đi / Đồng hồ quãng đường mỗi chuyến đi
A/T POSITIONHiển thị vị trí cần chuyển số .O/D OFFĐèn chỉ thị cho Overdrive OFF
A/T TEMPHiển thị cảnh báo nhiệt độ dầu hộp số A/TOIL PRESSUREĐèn cảnh báo áp lực dầu
BEAMĐèn chỉ thị cho chiếu xaPOSITIONĐèn chỉ thị cho đèn vị trí
BRAKEĐèn cảnh báo phanhREAR FOGĐèn chỉ thị cho đèn sương mù sau
CHECK ENGINEĐèn cảnh báo kiểm tra động cơDÂY ĐAI AN TOÀNĐèn cảnh báo dây đai an toàn
CHGĐèn cảnh báo nạp điệnSECURITYĐèn chỉ thị hệ thống báo trộm
CỬAĐèn cảnh báo đóng cửa chưa kínSPEEDĐồng hồ tốc độ xe
ECOĐèn báo chế độ ECO.SRSĐèn cảnh báo Hệ thống hỗ trợ an toàn SRS
EPSĐèn cảnh báo hệ thống trợ lực lái điệnT/GAHiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ
F/GAHiển thị đồng hồ đo nhiên liệuTACHOĐồng hồ tốc độ động cơ
ĐÈN SƯƠNG MÙ PHÍA TRƯỚCĐèn chỉ thị cho đèn sương mù trướcTURN (LH)
TURN (RH)
Đèn chỉ thị Đèn báo rẽ / Đèn báo nguy
 
 
3. CÔNG-TẮC VÀ RƠ-LE
Tên công-tắc và rơ-leCác ký hiệu viết tắtHoạt động
Công-tắc điều khiển ga tự độngCRUISE ON/OFFHệ thống điều khiển ga tự động ON hoặc OFF
CANCELHủy lái xe ở tốc độ không đổi
RES +Cài đặt tốc độ xe
SET -
Công-tắc dimmer/công-tắc vượtDIMMERChiếu gần ON
PASSChiếu xa ON
Bộ khóa cửaLOCKKhóa cửa
UNLOCKMở khóa cửa
Công-tắc điều chỉnh độ cao chiếu sáng0, 1, 2, 3, 4Hạ thấp độ cao chiếu sáng của đèn đầu (LO) ở từng vị trí
Chìa khóa công-tắc chínhLOCKKhi chuyển sang vị trí LOCK, mạch điện không làm việc
ACCKhi chuyển sang vị trí ACC hoặc ON, mạch điện hoạt động
IG2Khi ở vị trí ST (START), mạch điện nguồn sẽ không hoạt động
IG1Ngay cả khi ở vị trí ST, mạch điện sẽ hoạt động
STChỉ khi ở vị trí ST, mạch điện sẽ hoạt động
Công-tắc báo sốPCần chuyển số ở vị trí P
RCần chuyển số ở vị trí R
NCần chuyển số ở vị trí N
DCần chuyển số ở vị trí D
2Cần chuyển số ở vị trí 2 (SECOND)
LCần chuyển số ở vị trí L (LOW)
Công-tắc ánh sángAUTOĐèn đầu hoặc đèn đuôi tự động sáng nhờ cảm ứng ánh sáng môi trường xung quanh
HEADĐèn đầu ON
TAILĐèn đuôi, đèn vị trí, đèn biển số ON
FOGĐèn sương mù (trước và sau) ON
Khác (Công-tắc và rơ-le)ONCông-tắc ON hoặc rơ-le ON
OFFCông-tắc OFF hoặc rơ-le OFF
Công-tắc khóa kính cửaLOCKNgăn tất cả công-tắc ngoài công-tắt chính thao tác với kính cửa sổ
UNLOCKMọi công-tắc đều có thể đóng hoặc mở cửa sổ tương ứng
Công-tắc kính cửa sổ điệnUPCửa sổ đóng
DOWNCửa sổ mở
AUTO UPDễ dàng đóng cửa bằng 1 thao tác
AUTO DOWNDễ dàng mở cửa bằng 1 thao tác
Công-tắc quạt phía sauLOQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ thấp
MLQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ trung bình
MHQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ trung bình cao
HIQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ cao
Công-tắc điều khiển gương từ xaBên tráiChỉnh gương bên trái
Bên phảiChỉnh gương bên phải
Đèn trong xeCỬAĐèn trong xe sẽ sáng khi cửa mở
Công-tắc đa chức năng trên vành tay láiMODEChuyển chế độ
CH UPThay đổi tần số radio hoặc bài nhạc trên CD
CH DOWN
VOL UPTăng âm lượng
VOL DOWNGiảm âm lượng
ON HOOKĐiện thoại đang gác máy
OFF HOOKĐiện thoại đang nhấc máy
SPEECHCông-tắc chế độ nhận dạng giọng nói
Công-tắc bao rẽBên tráiĐèn báo rẽ trái ON
Bên phảiĐèn báo rẽ phải ON
Công-tắc lưỡi gạt kính chắn gióAUTOHoạt động của lưỡi gạt kính chắn gió tùy theo lượng mưa rơi.
MISTLưỡi gạt hoạt động 1 lần
INTLưỡi gạt hoạt động ngắt quãng
LOLưỡi gạt hoạt động ở tốc độ thấp
HILưỡi gạt hoạt động ở tốc độ cao
 
 
4. KHÁC
Các ký hiệu viết tắtÝ nghĩaCác ký hiệu viết tắtÝ nghĩa
A/CĐiều hòa không khíINDĐèn chỉ thị
CPUBộ xử lý trung tâmJ/BHộp nối
ECUBộ điều khiển điện tửJ/CConnector kết nối
ETACSETACS (Hệ thống điều khiển thời gian và âm báo bằng điện tử)LEDDiode phát quang
FETField-effect transistorBên tráitay trái
GNDNối đấtLINMạng giao tiếp cục bộ
HICaoLOThấp
ICMạch điện tích hợpBên phảiTay phải
IGĐánh lửaUHFSóng cao tần
ILLĐèn phát sángUSBCổng giao tiếp nối tiếp