Phần | Nội dung cơ bản |
Vị trí các chi tiết | Vị trí được trình bày tại từng điểm của connector kiểm tra, cầu chì, Mối nối cầu chì, v.v . Trong từng danh sách từng phần, mỗi phần được đánh dấu theo ký tự abc. |
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG | Vị trí của connector và đường dây điện thực tế trên xe sẽ được trình bày. |
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN | Mạch điện từ nguồn cung cấp đển nối đất được được trình bày một cách đầy đủ, phân lao5i theo từng hệ thống Nội dung bao gồm mạch điện phần cấp nguồn chính và mạch điện cho từng hệ thống
|
Mục | Số | Connector/Nối đất | Ký hiệu | Nội dung |
Đánh dấu connector và chân cực | - | Chân đực và chân cái được trình bày như hình vẽ Connector có chân cực dương được gọi là connector dương, trong khi connector có chân cực âm được gọi là connector âm và được đánh dấu là connector có đường viền đơn | ||
Ký hiệu connector | 1 | Ký hiệu chỉ connector được nhìn như trong minh họa Ở phía được kết nối với chi tiết, ký hiệu connector trên chi tiết như trong hình Đối với connector trung gian, ký hiệu của connector cái như trong hình Đối với connector dự phòng và connector kiểm tra, không có chi tiết được kết nối, và do đó ký hiện của connector phí đường dây điện được trình bày cho các connector này. Tuy nhiên, connector chẩn đoán là một trường hợp ngoại lệ. | ||
2 | ||||
3 | ||||
Ký hiệu kết nối connector | 4 | Kết nối giữa chi tiết và dây điện được thể hiện bằng chiều lắp vào chi tiết (Loại kết nối trực tiếp) hoặc bằng kết nối với dây điện phía chi tiết (loại kết nối với đây điện) Có 2 loại được thể hiện như trong hình. | ||
5 | ||||
6 | ||||
Ký hiện nối đất | 7 | Nối đất được thể hiện qua nối đất thân xe, nối đất thiết bị hoặc nối đất với bên trogn bộ điều khiển Chúng được thể hiện như trong hình | ||
8 | ||||
9 |
Mã | Màu dây điện | Mã | Màu dây điện | Mã | Màu dây điện | Mã | Màu dây điện |
B | Đen | L | Xanh da trời | PU | Tím | W | Trắng |
BE | Màu be | LA*1 | Lavender | R | Đỏ | Y | Vàng |
BR | Nâu | LG | Xanh nhạt | SB | Xanh da trời | - | - |
G | Xanh lá | O | Cam | SI | Bạc | - | - |
GR | Xám | P | Hồng | V | Tím | - | - |
|
Ghi chú |
|
Các ký hiệu viết tắt | Ý nghĩa | Các ký hiệu viết tắt | Ý nghĩa |
A/T | Hộp số tự động | M/T | Hộp số sàn |
KOS | Hệ thống đóng mở khóa cửa từ xa | SRS | Hệ thống hỗ trợ an toàn - SRS |
Các ký hiệu viết tắt | Ý nghĩa | Các ký hiệu viết tắt | Ý nghĩa |
ABS | Đèn cảnh hệ thống phanh chống bó cứng ABS | CẢNH BÁO NHIÊN LIỆU | Hiển thị cảnh báo nhiên liệu |
ASC ON | Đèn chỉ thị hệ thống kiểm soát ổn định xe chủ động ON | KOS | Đèn chỉ thị của Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) |
LCD | Màn hình tinh thể lỏng | ||
A/T FAILURE | Đèn cảnh báo hệ thống A/T | ODO/TRIP | Đồng hồ tổng quãng đường đi / Đồng hồ quãng đường mỗi chuyến đi |
A/T POSITION | Hiển thị vị trí cần chuyển số . | O/D OFF | Đèn chỉ thị cho Overdrive OFF |
A/T TEMP | Hiển thị cảnh báo nhiệt độ dầu hộp số A/T | OIL PRESSURE | Đèn cảnh báo áp lực dầu |
BEAM | Đèn chỉ thị cho chiếu xa | POSITION | Đèn chỉ thị cho đèn vị trí |
BRAKE | Đèn cảnh báo phanh | REAR FOG | Đèn chỉ thị cho đèn sương mù sau |
CHECK ENGINE | Đèn cảnh báo kiểm tra động cơ | DÂY ĐAI AN TOÀN | Đèn cảnh báo dây đai an toàn |
CHG | Đèn cảnh báo nạp điện | SECURITY | Đèn chỉ thị hệ thống báo trộm |
CỬA | Đèn cảnh báo đóng cửa chưa kín | SPEED | Đồng hồ tốc độ xe |
ECO | Đèn báo chế độ ECO. | SRS | Đèn cảnh báo Hệ thống hỗ trợ an toàn SRS |
EPS | Đèn cảnh báo hệ thống trợ lực lái điện | T/GA | Hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ |
F/GA | Hiển thị đồng hồ đo nhiên liệu | TACHO | Đồng hồ tốc độ động cơ |
ĐÈN SƯƠNG MÙ PHÍA TRƯỚC | Đèn chỉ thị cho đèn sương mù trước | TURN (LH) TURN (RH) | Đèn chỉ thị Đèn báo rẽ / Đèn báo nguy |
Tên công-tắc và rơ-le | Các ký hiệu viết tắt | Hoạt động |
Công-tắc điều khiển ga tự động | CRUISE ON/OFF | Hệ thống điều khiển ga tự động ON hoặc OFF |
CANCEL | Hủy lái xe ở tốc độ không đổi | |
RES + | Cài đặt tốc độ xe | |
SET - | ||
Công-tắc dimmer/công-tắc vượt | DIMMER | Chiếu gần ON |
PASS | Chiếu xa ON | |
Bộ khóa cửa | LOCK | Khóa cửa |
UNLOCK | Mở khóa cửa | |
Công-tắc điều chỉnh độ cao chiếu sáng | 0, 1, 2, 3, 4 | Hạ thấp độ cao chiếu sáng của đèn đầu (LO) ở từng vị trí |
Chìa khóa công-tắc chính | LOCK | Khi chuyển sang vị trí LOCK, mạch điện không làm việc |
ACC | Khi chuyển sang vị trí ACC hoặc ON, mạch điện hoạt động | |
IG2 | Khi ở vị trí ST (START), mạch điện nguồn sẽ không hoạt động | |
IG1 | Ngay cả khi ở vị trí ST, mạch điện sẽ hoạt động | |
ST | Chỉ khi ở vị trí ST, mạch điện sẽ hoạt động | |
Công-tắc báo số | P | Cần chuyển số ở vị trí P |
R | Cần chuyển số ở vị trí R | |
N | Cần chuyển số ở vị trí N | |
D | Cần chuyển số ở vị trí D | |
2 | Cần chuyển số ở vị trí 2 (SECOND) | |
L | Cần chuyển số ở vị trí L (LOW) | |
Công-tắc ánh sáng | AUTO | Đèn đầu hoặc đèn đuôi tự động sáng nhờ cảm ứng ánh sáng môi trường xung quanh |
HEAD | Đèn đầu ON | |
TAIL | Đèn đuôi, đèn vị trí, đèn biển số ON | |
FOG | Đèn sương mù (trước và sau) ON | |
Khác (Công-tắc và rơ-le) | ON | Công-tắc ON hoặc rơ-le ON |
OFF | Công-tắc OFF hoặc rơ-le OFF | |
Công-tắc khóa kính cửa | LOCK | Ngăn tất cả công-tắc ngoài công-tắt chính thao tác với kính cửa sổ |
UNLOCK | Mọi công-tắc đều có thể đóng hoặc mở cửa sổ tương ứng | |
Công-tắc kính cửa sổ điện | UP | Cửa sổ đóng |
DOWN | Cửa sổ mở | |
AUTO UP | Dễ dàng đóng cửa bằng 1 thao tác | |
AUTO DOWN | Dễ dàng mở cửa bằng 1 thao tác | |
Công-tắc quạt phía sau | LO | Quạt gió sau hoạt động ở tốc độ thấp |
ML | Quạt gió sau hoạt động ở tốc độ trung bình | |
MH | Quạt gió sau hoạt động ở tốc độ trung bình cao | |
HI | Quạt gió sau hoạt động ở tốc độ cao | |
Công-tắc điều khiển gương từ xa | Bên trái | Chỉnh gương bên trái |
Bên phải | Chỉnh gương bên phải | |
Đèn trong xe | CỬA | Đèn trong xe sẽ sáng khi cửa mở |
Công-tắc đa chức năng trên vành tay lái | MODE | Chuyển chế độ |
CH UP | Thay đổi tần số radio hoặc bài nhạc trên CD | |
CH DOWN | ||
VOL UP | Tăng âm lượng | |
VOL DOWN | Giảm âm lượng | |
ON HOOK | Điện thoại đang gác máy | |
OFF HOOK | Điện thoại đang nhấc máy | |
SPEECH | Công-tắc chế độ nhận dạng giọng nói | |
Công-tắc bao rẽ | Bên trái | Đèn báo rẽ trái ON |
Bên phải | Đèn báo rẽ phải ON | |
Công-tắc lưỡi gạt kính chắn gió | AUTO | Hoạt động của lưỡi gạt kính chắn gió tùy theo lượng mưa rơi. |
MIST | Lưỡi gạt hoạt động 1 lần | |
INT | Lưỡi gạt hoạt động ngắt quãng | |
LO | Lưỡi gạt hoạt động ở tốc độ thấp | |
HI | Lưỡi gạt hoạt động ở tốc độ cao |
Các ký hiệu viết tắt | Ý nghĩa | Các ký hiệu viết tắt | Ý nghĩa |
A/C | Điều hòa không khí | IND | Đèn chỉ thị |
CPU | Bộ xử lý trung tâm | J/B | Hộp nối |
ECU | Bộ điều khiển điện tử | J/C | Connector kết nối |
ETACS | ETACS (Hệ thống điều khiển thời gian và âm báo bằng điện tử) | LED | Diode phát quang |
FET | Field-effect transistor | Bên trái | tay trái |
GND | Nối đất | LIN | Mạng giao tiếp cục bộ |
HI | Cao | LO | Thấp |
IC | Mạch điện tích hợp | Bên phải | Tay phải |
IG | Đánh lửa | UHF | Sóng cao tần |
ILL | Đèn phát sáng | USB | Cổng giao tiếp nối tiếp |