Trang Chủ

Suaxedao

Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng xe của Mitsubishi Motors
19-20MY / XPANDER / Thị trường xuất khẩu chung/Philippines/Egypt/Thailand/Vietnam/Peru - Tài liệu Sửa chữa Bảo dưỡng
00 -TỔNG QUÁT > 00E-TỔNG QUÁT <HỆ THỐNG ĐIỆN> > CÁCH ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN > CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Các ký hiệu dùng trong sơ đồ mạch điện như trình bày dưới đây
 
 
1. TÊN HỆ THỐNG
Các ký hiệu viết tắtÝ nghĩaCác ký hiệu viết tắtÝ nghĩa
A/THộp số tự độngM/THộp số sàn
KOSHệ thống đóng mở khóa cửa từ xaSRSHệ thống hỗ trợ an toàn - SRS
 
 
2. CỤM ĐỒNG HỒ
Các ký hiệu viết tắtÝ nghĩaCác ký hiệu viết tắtÝ nghĩa
ABSĐèn cảnh hệ thống phanh chống bó cứng ABSCẢNH BÁO NHIÊN LIỆUHiển thị cảnh báo nhiên liệu
ASC ONĐèn chỉ thị hệ thống kiểm soát ổn định xe chủ động ONKOSĐèn chỉ thị của Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS)
LCDMàn hình tinh thể lỏng
A/T FAILUREĐèn cảnh báo hệ thống A/TODO/TRIPĐồng hồ tổng quãng đường đi / Đồng hồ quãng đường mỗi chuyến đi
A/T POSITIONHiển thị vị trí cần chuyển số .O/D OFFĐèn chỉ thị cho Overdrive OFF
A/T TEMPHiển thị cảnh báo nhiệt độ dầu hộp số A/TOIL PRESSUREĐèn cảnh báo áp lực dầu
BEAMĐèn chỉ thị cho chiếu xaPOSITIONĐèn chỉ thị cho đèn vị trí
BRAKEĐèn cảnh báo phanhREAR FOGĐèn chỉ thị cho đèn sương mù sau
CHECK ENGINEĐèn cảnh báo kiểm tra động cơDÂY ĐAI AN TOÀNĐèn cảnh báo dây đai an toàn
CHGĐèn cảnh báo nạp điệnSECURITYĐèn chỉ thị hệ thống báo trộm
CỬAĐèn cảnh báo đóng cửa chưa kínSPEEDĐồng hồ tốc độ xe
ECOĐèn báo chế độ ECO.SRSĐèn cảnh báo Hệ thống hỗ trợ an toàn SRS
EPSĐèn cảnh báo hệ thống trợ lực lái điệnT/GAHiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ
F/GAHiển thị đồng hồ đo nhiên liệuTACHOĐồng hồ tốc độ động cơ
ĐÈN SƯƠNG MÙ PHÍA TRƯỚCĐèn chỉ thị cho đèn sương mù trướcTURN (LH)
TURN (RH)
Đèn chỉ thị Đèn báo rẽ / Đèn báo nguy
 
 
3. CÔNG-TẮC VÀ RƠ-LE
Tên công-tắc và rơ-leCác ký hiệu viết tắtHoạt động
Công-tắc điều khiển ga tự độngCRUISE ON/OFFHệ thống điều khiển ga tự động ON hoặc OFF
CANCELHủy lái xe ở tốc độ không đổi
RES +Cài đặt tốc độ xe
SET -
Công-tắc dimmer/công-tắc vượtDIMMERChiếu gần ON
PASSChiếu xa ON
Bộ khóa cửaLOCKKhóa cửa
UNLOCKMở khóa cửa
Công-tắc điều chỉnh độ cao chiếu sáng0, 1, 2, 3, 4Hạ thấp độ cao chiếu sáng của đèn đầu (LO) ở từng vị trí
Chìa khóa công-tắc chínhLOCKKhi chuyển sang vị trí LOCK, mạch điện không làm việc
ACCKhi chuyển sang vị trí ACC hoặc ON, mạch điện hoạt động
IG2Khi ở vị trí ST (START), mạch điện nguồn sẽ không hoạt động
IG1Ngay cả khi ở vị trí ST, mạch điện sẽ hoạt động
STChỉ khi ở vị trí ST, mạch điện sẽ hoạt động
Công-tắc báo sốPCần chuyển số ở vị trí P
RCần chuyển số ở vị trí R
NCần chuyển số ở vị trí N
DCần chuyển số ở vị trí D
2Cần chuyển số ở vị trí 2 (SECOND)
LCần chuyển số ở vị trí L (LOW)
Công-tắc ánh sángAUTOĐèn đầu hoặc đèn đuôi tự động sáng nhờ cảm ứng ánh sáng môi trường xung quanh
HEADĐèn đầu ON
TAILĐèn đuôi, đèn vị trí, đèn biển số ON
FOGĐèn sương mù (trước và sau) ON
Khác (Công-tắc và rơ-le)ONCông-tắc ON hoặc rơ-le ON
OFFCông-tắc OFF hoặc rơ-le OFF
Công-tắc khóa kính cửaLOCKNgăn tất cả công-tắc ngoài công-tắt chính thao tác với kính cửa sổ
UNLOCKMọi công-tắc đều có thể đóng hoặc mở cửa sổ tương ứng
Công-tắc kính cửa sổ điệnUPCửa sổ đóng
DOWNCửa sổ mở
AUTO UPDễ dàng đóng cửa bằng 1 thao tác
AUTO DOWNDễ dàng mở cửa bằng 1 thao tác
Công-tắc quạt phía sauLOQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ thấp
MLQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ trung bình
MHQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ trung bình cao
HIQuạt gió sau hoạt động ở tốc độ cao
Công-tắc điều khiển gương từ xaBên tráiChỉnh gương bên trái
Bên phảiChỉnh gương bên phải
Đèn trong xeCỬAĐèn trong xe sẽ sáng khi cửa mở
Công-tắc đa chức năng trên vành tay láiMODEChuyển chế độ
CH UPThay đổi tần số radio hoặc bài nhạc trên CD
CH DOWN
VOL UPTăng âm lượng
VOL DOWNGiảm âm lượng
ON HOOKĐiện thoại đang gác máy
OFF HOOKĐiện thoại đang nhấc máy
SPEECHCông-tắc chế độ nhận dạng giọng nói
Công-tắc bao rẽBên tráiĐèn báo rẽ trái ON
Bên phảiĐèn báo rẽ phải ON
Công-tắc lưỡi gạt kính chắn gióAUTOHoạt động của lưỡi gạt kính chắn gió tùy theo lượng mưa rơi.
MISTLưỡi gạt hoạt động 1 lần
INTLưỡi gạt hoạt động ngắt quãng
LOLưỡi gạt hoạt động ở tốc độ thấp
HILưỡi gạt hoạt động ở tốc độ cao
 
 
4. KHÁC
Các ký hiệu viết tắtÝ nghĩaCác ký hiệu viết tắtÝ nghĩa
A/CĐiều hòa không khíINDĐèn chỉ thị
CPUBộ xử lý trung tâmJ/BHộp nối
ECUBộ điều khiển điện tửJ/CConnector kết nối
ETACSETACS (Hệ thống điều khiển thời gian và âm báo bằng điện tử)LEDDiode phát quang
FETField-effect transistorBên tráitay trái
GNDNối đấtLINMạng giao tiếp cục bộ
HICaoLOThấp
ICMạch điện tích hợpBên phảiTay phải
IGĐánh lửaUHFSóng cao tần
ILLĐèn phát sángUSBCổng giao tiếp nối tiếp