Lưu ý: | Khi chẩn đoán, mã chẩn đoán liên quan đến hệ thống khác có thể xuất hiện khi chìa khóa công-tắc chính được mở khi connector đang bị ngắt kết nối. Khi kết thúc, xác lại các mã chẩn đoán cho hệ thống. Nếu xuất hiện mã chẩn đoán, xóa hết. |
Cảnh báo | Vì Quạt két nước làm mát sẽ quay khi tiến hành chẩn đoán đường truyền dữ liệu CAN (CAN Bus line), phải đảm bảo không có ai đang thực hiện việc bảo dưỡng trong khoang động cơ trước khi thực hiện việc chẩn đoán đường truyền CAN. Vì giao tiếp CAN sẽ ngưng khi tiến hành chẩn đoán đường truyền CAN, ETACS-ECU sẽ phát ra lỗi hết thời gian (time-out) của Engine-ECU và kích hoạt quạt két nước làm mát để tránh hiện tượng quá nhiệt như là một giải pháp an toàn. |
Ghi chú | Nếu mã chẩn đoán được hình thành, "Mã chẩn đoán thể hiện tình trạng" thông tin cho người sử dụng biết trục trặc đang tồn tại (trục trăc hiện tại) hoặc đã tồn tại trước đó nhưng việc hoạt động bình thường được khôi phục (trục trặc trong quá khứ). |
Lưu ý: | Trước kết nối hoặc ngắt kết nối M.U.T.-III SE, hãy xoay chìa khóa công-tắc chính sang vị trí khác "LOCK" (OFF) <ngoại trừ xe có Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) > hoặc đặt chế độ cấp nguồn ở OFF <xe có Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) > |
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Lưu ý: | Trước kết nối hoặc ngắt kết nối M.U.T.-III SE, hãy xoay chìa khóa công-tắc chính sang vị trí khác "LOCK" (OFF) <ngoại trừ xe có Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) > hoặc đặt chế độ cấp nguồn ở OFF <xe có Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) > |
Hiển thị trên màn hình M.U.T-III SE | ECU | Hiển thị trên màn hình M.U.T-III SE | ECU |
ETACS | ETACS-ECU | Meter | Cụm đồng hồ |
SRS-AIR BAG | SRS-ECU | 4WS / Hệ thống trợ lực lái điện | EPS-ECU |
Cảm biến góc đánh lái | Cảm biến vành tay lái - Steering wheel sensor <xe có ASC> | KOS/OSS/IMMO/Keyless | KOS&OSS-ECU (xe có hệ thống vận hành xe không cần chìa khóa) |
ABS/ASC/ASTC/WSS | ABS-ECU <xe không có ASC> hoặc ASC-ECU <xe có ASC> | MPI/GDI/DIESEL | Engine-ECU |
AT/CVT/A-MT/TC-SST | A/T-ECU <A/T> | LIN | ETACS-ECU |
Lưu ý: | Khi chẩn đoán, mã chẩn đoán liên quan đến hệ thống khác có thể xuất hiện khi chìa khóa công-tắc chính được mở khi connector đang bị ngắt kết nối. Khi kết thúc, xác lại các mã chẩn đoán cho hệ thống. Nếu xuất hiện mã chẩn đoán, xóa hết. |
Lưu ý: | Không được cắm que kiểm tra vào phía đường dây vì sẽ làm giảm tính năng chống thấm và gây ra ăn mòn. |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Mã chẩn đoán có thể được lưu lại do bị đứt cầu chì. |
Ghi chú | Nếu khó xác định nguyên nhân thì có thể sử dụng chức năng lưu khi xe chạy của M.U.T-III SE. Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, Tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Phụ tùng | Số | Tên chi tiết | Loại rơ-le |
Hộp rơ-le | 1 | Rơ-le đèn sương mù trước | A |
2 | Rơ-le còi | ||
3 | Rơ-le đèn đầu (LO) | ||
4 | Rơ-le Bộ điều khiển bướm ga | ||
5 | Rơ-le máy khởi động | ||
6 | Rơ-le điều khiển quạt làm mát (thấp) | ||
7 | Rơ-le kính cửa sổ điện | ||
8 | Rơ-le máy nén A/C | ||
9 | Rơ-le điều khiển động cơ | ||
10 | Rơ-le đèn đầu (HI) | ||
11 | Rơ-le đèn chạy xe ban ngày | ||
12 | Rơ-le điều khiển quạt làm mát (cao) | B | |
J/B | 13 | Rơ-le quạt gió sau < xe có A/C sau > | A |
14 | Ổ điện dành cho phụ kiện | ||
15 | Rơ-le đèn sương mù sau | ||
16 | Rơ-le bơm nhiên liệu | ||
17 | Rơ-le quạt gió | ||
18 | Rơ-le bộ làm tan sương cửa sổ sau. | ||
Hộp rơ-le | 19 | Rơ-le hệ thống khởi động một chạm (ACC) | |
20 | Rơ-le hệ thống khởi động một chạm (IG1) | ||
21 | Rơ-le hệ thống khởi động một chạm (IG2) |
|
|
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHRV1 | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LRMHLV1 | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | |||
LRHHLV1 | ||||
LRHHRV1 |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHLVP | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LNHHLVP | ||||
LNPHLVP | ||||
LRHHLVP | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | |||
LRPHLVP | ||||
LRUHLVP |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LRMHLVBH | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | MPI |
LRHHLVBH |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LRHHRVU | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | MPI |
LRPHRVU |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHLVVT | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LRQHLVVT | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) |
Số | Mục | Nội dung | |
1 | Phát triển | NC | MITSUBISHI XPANDER |
2 | Loại động cơ | 1 | 1.5L MPI (4A19) MIVEC |
3 | Loại xe | W | Station wagon |
4 | Loại thân xe | L | 4 cửa có cửa đuôi |
5 | Loại hộp số | N | 5M/T |
R | 4A/T | ||
6 | Mức trang bị | L | L line |
M | M line | ||
H | H line | ||
P | P1 line | ||
Q | P2 line | ||
U | P+ line | ||
7 | Thông số tiêu chuẩn của động cơ | H | MPI |
8 | Tiêu chuẩn đặc biệt | Không có | – |
9 | Vị trí vành tay lái | L | Tay lái bên trái |
R | Tay lái bên phải | ||
10 | Thị trường | V1 | Xe dành cho thị trường xuất khẩu chung |
VP | XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG PHILIPPINES | ||
VBH | XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG HY LẠP | ||
VU | Xe dành cho thị trường Thailand | ||
VVT | XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHRV1 | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LNLHLV1 | ||||
LNMHLV1 | ||||
LRMHLV1 | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | |||
LRHHLV1 | ||||
LRHHRV1 | ||||
LRPHLV1 | ||||
LRQHRV1 | ||||
LRPGRV1 |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHLVP | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LRHHLVP | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | |||
LRPHLVP | ||||
XRUHLVP |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LRMHLVBH | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | MPI |
LRHHLVBH |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LRHHRVU | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | MPI |
LRPHRVU | ||||
XRPHRVU |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHLVVT | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LRQHLVVT | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | |||
XRQHLVVT |
Mã model | Model động cơ | Model Hộp số | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | |
NC1W | LNMHLVPE | Động cơ xăng 4A19 (1,449 mL) DOHC MIVEC | F5M7A (Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T) | MPI |
LRHHLVPE | F4AWB (Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T) | |||
LRPHLVPE |
Số | Mục | Nội dung | |
1 | Phát triển | NC | MITSUBISHI XPANDER |
2 | Loại động cơ | 1 | 1.5L MPI (4A19) MIVEC |
3 | Loại xe | W | Station wagon |
4 | Loại thân xe | L | 4 cửa có cửa đuôi |
X | SUV | ||
5 | Loại hộp số | N | 5M/T |
R | 4A/T | ||
6 | Mức trang bị | L | L line |
M | M line | ||
H | H line | ||
P | P1 line | ||
Q | P2 line | ||
U | P+ line | ||
7 | Thông số tiêu chuẩn của động cơ | H | MPI |
G | MPI (Tiêu chuẩn khí thải: EURO4) | ||
8 | Tiêu chuẩn đặc biệt | Không có | – |
9 | Vị trí vành tay lái | L | Tay lái bên trái |
R | Tay lái bên phải | ||
10 | Thị trường | V1 | Xe dành cho thị trường xuất khẩu chung |
VP | XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG PHILIPPINES | ||
VBH | XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG HY LẠP | ||
VU | Xe dành cho thị trường Thailand | ||
VVT | XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM | ||
VPE | <XE DÀNH CHO THỊ TRƯỜNG PERU> |
Số | Mục | Nội dung | |
1 | Nhà máy sản xuất | MK2 | PT. Mitsubishi Motors Krama Yudha Indonesia |
2 | Loại thân xe | X | 4 cửa có cửa đuôi |
3 | Loại hộp số | N | 5M/T |
R | 4A/T | ||
4 | Số serial của xe | NC | XPANDER |
5 | Loại động cơ | 1 | 1.5L MPI (4A19) MIVEC |
6 | Loại xe | W | Wagon 5 cửa |
7 | Model năm | K | 2019 |
8 | Nhà máy | N | Bekasi |
9 | Số sơ-ri | 000001 đến 999999 |
Số | Mục | Nội dung | |
1 | Nhà máy sản xuất | MK2 | PT. Mitsubishi Motors Krama Yudha Indonesia |
2 | Loại thân xe | X | 4 cửa có cửa đuôi |
3 | Loại hộp số | N | 5M/T |
R | 4A/T | ||
4 | Số serial của xe | NC | XPANDER |
5 | Loại động cơ | 1 | 1.5L MPI (4A19) MIVEC |
6 | Loại xe | W | Wagon 5 cửa |
7 | Model năm | L | 2020 |
8 | Nhà máy | N | Bekasi |
9 | Số sơ-ri | 000001 đến 999999 |
Số | Mục | Ví dụ | Nội dung |
1 | MODEL | NC1WLNHHRV | Mã nhận dạng model xe
|
(1) | F | Mã chất phủ
| |
2 | ĐỘNG CƠ | 4A91 | Model động cơ |
3 | EXT | A31A | Mã ngoại thất |
4 | CẦU XE | F5M7A | F5M7A: Model Hộp số |
5 | MÀU | W32 | Mã màu thân xe |
6 | INT | 10X | Mã nội thất |
7 | OPT | S31 | Mã trang thiết bị |
Model động cơ | Dung tích động cơ |
4A91 | 1.499 mL |
Số sơ-ri động cơ | AA0201 đến YY9999 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHRV1 | LRMHLV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 200 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1695 | 1695 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1215 | 1220 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRHHLV1 | LRHHRV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1700 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1235 | 1235 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHLVP | LNHHLVP | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1695 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1220 | 1230 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F5M7A | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNPHLVP | LRHHLVP | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1700 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1235 | 1235 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRPHLVP | LRUHLVP | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1700 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1240 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRMHLVBH | LRHHLVBH | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1695 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1225 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRHHRVU | LRPHRVU | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1695 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1230 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,500 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHLVVT | LRQHLVVT | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1700 | 1700 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1230 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1780 | 1780 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHRV1 | LNLHLV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 200 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | 1695 | 1695 | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | – | – | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1215 | 1215 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F5M7A | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHLV1 | LRMHLV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 200 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | 1695 | 1695 | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | – | – | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1215 | 1220 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRHHLV1 | LRHHRV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1730 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1240 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRPHLV1 | LRQHRV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1730 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1235 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | |||
LRPGRV1 | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1245 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHLVP | LRHHLVP | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1725 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1220 | 1235 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | |||
LRPHLVP | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1245 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRMHLVBH | LRHHLVBH | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | 1700 | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | – | 1.730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1240 | 1245 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LRHHRVU | LRPHRVU | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | 1695 | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | – | 1.730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1230 | 1250 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,500 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHLVVT | LRQHLVVT | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | 1700 | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | – | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1235 | 1250 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,500 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | ||||
LNMHLVPE | LRHHLVPE | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 200 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1725 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1220 | 1240 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F5M7A | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 5M/T | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 | 5.2 |
Mục | NC1W | |||
LRPHLVPE | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1750 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 820 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 880 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4475 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 205 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | Với cần ăng-ten | 8 | – | |
Với ăng-ten loại vi cá | 9 | 1730 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 10 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1245 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1790 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 |
Mục | NC1W | |||
XRUHLVP | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1800 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 825 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 900 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4500 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 225 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1750 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1275 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1800 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 |
Mục | NC1W | |||
XRPHRVU | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1800 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 825 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 900 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4500 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 225 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1750 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1280 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1805 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 |
Mục | NC1W | |||
XRQHLVVT | ||||
Kích thước xe mm | Khoảng cách hai bánh xe trước | 1 | 1520 | |
Chiều rộng tổng thể | 2 | 1800 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến đầu xe | 3 | 825 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau | 4 | 2775 | ||
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến đuôi xe | 5 | 900 | ||
Chiều dài tổng thể | 6 | 4500 | ||
Khoảng sáng gầm xe (không tải) | 7 | 225 | ||
Chiều cao tổng thể (không tải) | 8 | 1750 | ||
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 9 | 1510 | ||
Trọng lượng xe kg | Trọng lượng bản thân xe | 1275 | ||
Tổng trọng lượng xe | 1800 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - trước | 880 | |||
Tỉ lệ tổng tải trọng đặt lên cầu xe - sau | 1020 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | Mã model | 4A91 | ||
Loại | Động cơ xăng DOHC MIVEC | |||
Tổng thể tích công tác mL | 1499 | |||
Công suất tối đa kW/vòng/phút | 77/6,000 | |||
Mô-men kéo tối đa N.m/vòng/phút | 141/4,000 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
Hộp số | Mã model | F4AWB | ||
Loại | Dẫn động cầu trước 2WD, 4A/T | |||
Bán kính quay vòng m | Thân xe | 5.5 | ||
Bánh xe | 5.2 |
Vị trí số | Hoạt động của bàn đạp phanh | Chế độ cấp nguồn theo hoạt động của công-tắc động cơ |
Vị trí P | Buông | Mỗi lần nhấn công-tắc, chế độ cấp nguồn thay đổi từ OFF sang ACC sang ON và về OFF |
Đạp | Khi chế độ cấp nguồn là OFF, động cơ được khởi động khi nhấn công-tắc | |
Khi chế độ cấp nguồn là ACC, động cơ được khởi động khi nhấn công-tắc | ||
Khi chế độ cấp nguồn là ON, động cơ được khởi động khi nhấn công-tắc | ||
Đạp hoặc buông | Khi công-tắc được nhấn sau khi động cơ đã được khởi động, chế độ cấp nguồn sẽ chuyển OFF (Động cơ được dừng) | |
Vị trí khác ngoài P. | Đạp hoặc buông | Khi công-tắc được nhấn trong khi chế độ cấp nguồn là ACC, chế độ cấp nguồn được chuyển ON. |
Khi công-tắc được nhấn trong khi chế độ cấp nguồn là ON, chế độ cấp nguồn được chuyển ACC. | ||
Khi công-tắc được nhấn sau khi động cơ đã được khởi động, chế độ cấp nguồn sẽ chuyển sang ACC. |
Hoạt động của bàn đạp ly hợp | Chế độ cấp nguồn theo hoạt động của công-tắc động cơ |
Buông | Mỗi lần nhấn công-tắc, chế độ cấp nguồn thay đổi từ OFF sang ACC sang ON và về OFF |
Đạp | Khi chế độ cấp nguồn là OFF, động cơ được khởi động khi nhấn công-tắc |
Khi chế độ cấp nguồn là ACC, động cơ được khởi động khi nhấn công-tắc | |
Khi chế độ cấp nguồn là ON, động cơ được khởi động khi nhấn công-tắc | |
Đạp hoặc buông | Khi công-tắc được nhấn sau khi động cơ đã được khởi động, chế độ cấp nguồn sẽ chuyển OFF (Động cơ được dừng) |
ĐÈN CHỈ THỊ | Chế độ cấp nguồn và xác định lỗi | ĐÈN CHỈ THỊ |
OFF | Tắt | |
ACC | Đèn sáng màu hổ phách | |
ON | Đèn sáng màu xanh | |
ON (sau khi động cơ khởi động) | Tắt sau 3 giây sau khi động cơ đã được khởi động | |
Lỗi hệ thống | Đèn chớp màu hổ phách | |
Chế độ hoạt động đặc biệt* | Chớp màu xanh (chỉ khi ở ACC và ON) |
Ghi chú | *: Chế độ hoạt động đặc biệt chỉ ra rằng KOS&OSS-ECU là mới |
Lưu ý: | Không khởi động động cơ khi môi chất lạnh đã hết vì có thể làm hỏng máy nén A/C. |
Lưu ý: | Trước khi kết nối hoặc ngắt kết nối dây âm (-), bảo đảm chuyển Of chìa khóa công-tắc chính và công-tắc ánh sáng (Nếu không thực hiện, các chi tiết bán dẫn có thể bị hỏng). |
Lưu ý: | Cho V.C.I.-Lite, dùng MB992745, MB992747 và MB992748. |
Lưu ý: | Xoay chìa khóa công-tắc chính sang vị trí khác "LOCK" (OFF) <ngoại trừ xe có Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) > hoặc đặt chế độ cấp nguồn ở OFF <xe có Hệ thống vận hành xe không dùng chìa khóa (KOS) > trước kết nối hoặc ngắt kết nối M.U.T.-IIISE. |
Ghi chú | Thực hiện mã hóa biến đổi cho Engine-ECU khi ghi số khung hay số nhận dạng xe cho Engine-ECU. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Không cần biết KOS&OSS-ECU hoặc Khóa vành tay lái điện được thay thế, việc đăng ký có thể được thực hiện với cùng menu được chọn (Ngay cả khi cả KOS&OSS-ECU và Khóa vành tay lái điện được thay theo cụm, cũng có thể đăng ký được bằng một trình tự) |
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Ghi chú | Sau khi M.U.T.-IIISE thực hiện việc ghi số khung, nó sẽ tự chuyển ON cho công-tắc động cơ Do đó, sau khi hoàn tất, phải chuyển OFF công-tắc động cơ |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
Lưu ý: |
|
Ghi chú | Để biết thông tin về cách sử dụng M.U.T.-III, tham khảo hướng dẫn sử MUT-III SE |
Ghi chú | Khi V.C.I. được kết nối với connector chẩn đoán, đèn chỉ thị trên V.C.I. sẽ sáng màu xanh. |
|
Ghi chú | *: Khởi tạo giá ghị ghi nhận liên quan A/T |
Lưu ý: | Để tránh làm hỏng M.U.T.-IIISE, luôn xoay chìa khóa công-tắc chính sang vị trí LOCK (OFF) <ngoại trừ xe có KOS> hoặc đặt chế độ cấp nguồn ở OFF <xe có KOS>) trước khu kết nối hoặc ngắt kết nối M.U.T.-IIISE. |
Ghi chú | Khi động cơ dừng trong lúc cầm chừng, kiểm tra sự dơ bẩn trên thân bướm ga và sau đó thực hiện lại trình tự 1. |
Lưu ý: | Bôi keo FIPG chú ý các điểm dưới đây.
|
Ghi chú | Bu-long và đai ốc ổn định hệ số bám nghĩa là những bu-long và đai ốc có bề mặt được xử lý để tăng tính ổn định và hệ số ma sát cho phép bảo đảm độ ổn định dọc trục nhằm có độ ổn định dọc trục cao với lực siết thấp. |
Lưu ý: | Không nung hoặc đốt cụm túi khí và bộ chủ động kéo căng dây đai. |
SRS-ECU chân cực số | Đích đến của đườngdây điện | Giải pháp |
11, 12 | Đường dây điện sàn xe → dây đai an toàn có bộ chủ động kéo căng dây đai (phía người lái) | Sửa chữa hoặc thay thế đường dây điện sàn xe. |
19, 20 | Đường dây điện sàn xe → dây đai an toàn có bộ chủ động kéo căng dây đai (phía hành khách phía trước) | |
21 | Đường dây điện bảng đồng hồ táp-lô → hộp nối (Cầu chì số 21) | Sửa chữa hoặc thay thế đường dây điện táp-lô |
22, 23 | Đường dây điện bảng đồng hồ táp-lô → Đường dây điện phí trước → Cảm biến va đập phía trước (giữa) | Sửa chữa hoặc thay thế đường dây điện |
27 | Đường dây điện bảng đồng hồ táp-lô → hộp nối (Cầu chì số 15) | Sửa chữa hoặc thay thế đường dây điện táp-lô |
28 | Đường dây điện bảng đồng hồ táp-lô → connector chẩn đoán (Dụng cụ chẩn đoán) | |
30 | Đường dây điện bảng đồng hồ táp-lô → nối đất | |
33, 34 | Đường dây điện táp-lô → Đường truyền CAN | |
38, 39 | Đường dây điện táp-lô → vòng dây lò xo → Túi khí cho người lái | Thay thế clock spring hoặc sửa chữa hoặc thay thế đường dây điện táp-lô |
40, 41 | Đường dây điện táp-lô → Túi khí cho hành khách (trước) | Sửa chữa hoặc thay thế đường dây điện táp-lô |
Lưu ý: |
|
Lưu ý: |
|
Lưu ý: | Bảo đảm chỉ nâng xe ở những vị trí qui định. GIÀN NÂNG LOẠI MẶT PHẲNG |
Hình dạng | Tháo và lắp |
Cách kéo | Các điều kiện và chú ý | |||
Hoàn hảo | Loại mặt phẳng: Xe được tải | Di chuyển cần chuyển số về vị trí P và sau đó kéo phanh đậu xe lên | ||
Tốt | Xe kéo: 4 bánh xe được nâng lên | Trình tự "Xe được đặt lên mặt phẳng: được đề xuất
| ||
Không thể chấp nhận | Xe kéo: Bánh xe trước được nâng lên | Trình tự "Xe được đặt lên mặt phẳng: được đề xuất Nếu kéo xe bằng trình tự "bánh xe trước được nâng lên", tuân thủ các điều kiện và chú ý dưới đây
| ||
Xe kéo: Bánh xe trước được nâng lên và xích lại | Nếu xe được kéo được nâng lên phía trước hoặc phía sau bằng xích hoặc bàn xoay, xe sẽ không ổn định Không thực hiện trình tự như thế Cản trước, cản sau hoặc motor điện cũng có thể bị hỏng | |||
Xe kéo: Bánh xe sau được nâng lên và xích lại | ||||
Xe kéo: Bánh xe sau được nâng lên trên bàn xoay | ||||
Có thể thực hiện | Dây thừng: Xe được cố định trên bánh xe | Kéo xe bằng dây thừng có thể gây tai nạn hoặc hư hỏng xe. Trình tự "Xe được đặt lên mặt phẳng: được đề xuất Nếu kéo xe bằng dây thừng, hãy tuân thủ các điều kiện và lưu ý dưới đây
|
Mục điều chỉnh (Hiển thị trên MUT-IIISE) | Mục điều chỉnh | Nội dung điều chỉnh (Hiển thị trên MUT-IIISE) | Nội dung điều chỉnh |
Chuyển nguồn điện | Điều chỉnh điều kiện hoạt động của Đèn báo rẽ | ACC hoặc IG1: | Có thể hoạt động với vị trí ACC hoặc ON |
IG1 | Có thể hoạt động với vị trí ON (cài đặt ban đầu) | ||
Chớp đèn tiện lợi | Chức năng chớp / không chớp đèn xin vượt | Không thể | Không làm việc |
Được kích hoạt | Có chức năng (điều kiện ban đầu) | ||
Thời gian chớp đèn tiện lợi | Thời gian thao tác công-tắc để kích hoạt chức năng chớp xin vượt | 400 ms: | 0,4 giây (điều kiện ban đầu) |
800 ms: | 0,8 giây | ||
Trả lời xác nhận của đèn báo nguy | Điều chỉnh số lần chớp phản hồi Đèn báo nguy < Xe có hệ thống đóng mở khóa cửa từ xa (ETACS) hoặc chức năng KOS> | Khóa: 1, Mở khóa: 2 | KHÓA: Chớp 1 lần: MỞ KHÓA Chớp 2 lần (cài đặt ban đầu) |
Khóa: 1, Mở khóa: 0 | KHÓA: Chớp 1 lần: MỞ KHÓA Không chớp | ||
Khóa: 0, Mở khóa: 2 | KHÓA: Không chớp, MỞ KHÓA Chớp 2 lần | ||
Khóa: 2, Mở khóa: 1 | KHÓA: Chớp 2 lần: MỞ KHÓA Chớp 1 lần | ||
Khóa: 0, Mở khóa: 1 | KHÓA: Không chớp, MỞ KHÓA Chớp 1 lần | ||
Khóa: 2, Mở khóa: 0 | KHÓA: Chớp 2 lần: MỞ KHÓA Không chớp | ||
Khóa: 0, Mở khóa: 0 | Không làm việc | ||
Lưỡi gạt làm việc theo tốc độ xe. | Chiều chỉnh hoạt động ngắt quãng của lưỡi gạt kính chắn gió < Xe không có cảm biến kiểm soát ánh sáng> | Có hoạt động | Không làm việc |
Hoạt động | Quãng ngắt của lưỡi gạt được tính toán dựa vào lượng chỉnh lưỡi gạt và tốc độ xe (điều kiện ban đầu) | ||
Hoạt động của lưỡi gạt trước | Đhiều chỉnh hoạt động ngắt quãng của lưỡi gạt kính chắn gió < Xe có cảm biến kiểm soát ánh sáng> | Có hoạt động | Không làm việc |
Cảm ứng theo tốc độ | Quãng ngắt của lưỡi gạt được tính toán dựa vào lượng chỉnh lưỡi gạt và tốc độ xe | ||
Cảm biến mưa - Rain sensitive | Quãng ngắt của lưỡi gạt được tính toán dựa vào lượng chỉnh lưỡi gạt và cảm biến kiểm soát ánh sáng (điều kiện ban đầu) | ||
Lưỡi gạt đồng bộ với vòi rữa | Kích hoạt hoặc hủy kích hoạt chức năng gạt nước liên kết phun nước. | Có hoạt động | Không có chức năng (chỉ có vòi rữa hoạt động) |
HOẠT ĐỘNG | Có chức năng (điều kiện ban đầu) | ||
Thời gian làm việc ngắt quãng của lưỡi gạt sau | Điều chỉnh ngắt quảng gạt nước sau | 8 giây | 8 giây (điều kiện ban đầu) |
4 giây/ liên tục | 4 giây (Với chế độ tốc độ thấp) | ||
8 giây/ liên tục | 8 giây (Với chế độ tốc độ thấp) (điều kiện ban đầu) | ||
16 giây/ liên tục | 16 giây (Với chế độ tốc độ thấp) | ||
0 giây | 0 giây (Hoạt động liên tục) | ||
4 giây | 4 giây | ||
16 giây | 16 giây | ||
Tự động gương chiếu hậu trên cửa | Điều chỉnh hoạt động gập gương của gương chiếu hậu < Xe có gương chiếu hậu gập được điều khiển từ xa> | Không tự động | Không đồng bộ hóa hoạt động |
Open vehicle SPD | Làm việc theo tốc độ xe. | ||
Open/Close by IG | Hoạt động kết hợp với chìa khóa công-tắc chính | ||
OPN/CLS Keyless | Làm việc kết hợp với chìa đóng mở khóa cửa từ xa (cài đặt ban đầu) | ||
Tùy chỉnh chức năng tự động tắt của Đèn đầu | Điều chỉnh chức năng tự động tắt Đèn đầu | Không thể | Không làm việc |
Được kích hoạt (B-spec.) | Có chức năng (điều kiện ban đầu) | ||
Mở khóa cửa (đưa cần chuyển số về vị trí "P") | Điều chỉnh chức năng mở khóa cửa kết hợp vị trí "P"của cần chuyển số. | Không thể | Không có chức năng (điều kiện ban đầu) |
Được kích hoạt | Có chức năng: Hoạt động khi cần chuyển số được chuyển về vị trí "P" | ||
Định thời gian tự động tắt đèn trong xe | Điều chỉnh chức năng tự động tắt Đèn trong xe (Chỉ khi công-tắc đèn trong xe ở vị trí cửa) | Không thể | Không làm việc |
Khoảng 30 phút | Có chức năng (điều kiện ban đầu) | ||
Timer lock timer | Điều chỉnh thời gian khóa < Xe có hệ thống đóng mở khóa cửa từ xa (ETACS) hoặc hệ thống KOS> | 30 giây | 30 giây (điều kiện ban đầu) |
60 giây | 60 giây | ||
120 giây | 120 giây | ||
180 giây | 180 giây | ||
Multi mode RKE | Tùy chọn đa chức năng đóng mở cửa từ xa nhiều chế độ <Xe có hệ thống điều khiển kính chiếu hậu từ xa> | Không thể | Không làm việc |
D-spec. | Gập gương chiếu hậu trên cửa có làm việc (cài đặt ban đầu) | ||
Thời gian trễ của đèn trong xe: cửa đóng | Điều chỉnh thời gian tắt trễ đèn trong xe | 0 giây | 0 giây (không làm trễ thời gian tắt) |
7,5 giây | 7,5 giây | ||
15 giây | 15 giây (điều kiện ban đầu) | ||
30 giây | 30 giây | ||
60 giây | 60 giây | ||
120 giây | 120 giây | ||
180 giây | 180 giây | ||
Âm báo trả lời xác nhận của KOS | Điều chỉnh âm báo trả lời xác nhận của âm báo < xe có KOS | Không có âm báo | Không làm việc |
Với KOS | Phát âm thanh khi KOS được kích hoạt (cài đặt ban đầu) | ||
Với điều khiển từ xa | Phát âm thanh khi hệ thống đóng mở khóa cửa từ xa được kích hoạt | ||
Khi với cả hai | Phát âm thanh khi hệ thống đóng mở khóa cửa từ xa hoặc KOS được kích hoạt | ||
Đặc điểm của KOS | Điều chức năng của KOS <xe có KOS> | Cả hai được kích hoạt | Tất cả chức năng của KOS được kích hoạt (cài đặt ban đầu) |
Mở cửa từ xa kích hoạt | Chỉ chức năng mở cửa được kích hoạt | ||
Khởi động động cơ được kích hoạt | Chỉ chức năng khởi động động cơ được kích hoạt | ||
Cả hai hủy kích hoạt | Tất cả chức năng của KOS hủy kích hoạt | ||
Thời gian hủy kích hoạt mở khóa của KOS | Điều chỉnh thời gian không cho mở khóa sau khi khóa cửa được kích hoạt <Xe có KOS> | 0 giây | 0 giây |
3 giây | 3 giây (điều kiện ban đầu) | ||
5 giây | 5 giây | ||
Âm lượng của âm báo bên ngoài của KOS | Điều chỉnh âm lượng của âm báo bên ngoài cho KOS <xe có KOS > | Âm lượng 1 | Nhỏ hơn tiêu chuẩn |
Âm lượng 2 | Âm lượng tiêu chuẩn (Điều kiện ban đầu) | ||
Âm lượng 3 | Lớn hơn tiêu chuẩn | ||
Chìa khóa KOS xác định bên ngoài cửa sổ | Có/không có chức năng xác định bên ngoài của chìa khóa KOS < xe có KOS> | Không thể | Không có chức năng (điều kiện ban đầu) |
Được kích hoạt | Có chức năng: | ||
Thời gian tự động ngắt ACC (OSS) | Kích hoạt hay hủy kích hoạt nguồn ACC hoặc điều chỉnh thời gian cho đến khi nguồn cấp ACC bị ngắt < xe có OSS> | Không thể | Không làm việc |
30 phút | 30 phút (điều kiện ban đầu) | ||
60 phút | 60 phút | ||
Lưỡi gạt sau làm việc đồng bộ với vị trí R | Điều chỉnh hoạt động gạt kính cửa sau tự động khi vào số lùi <A/T> | Có kích hoạt (R wip.ON) | Chỉ hoạt động khi công-tắc lưỡi gạt nước là ON |
Enable(R/F wip.) | Chỉ hoạt động khi công-tắc lưỡi gạt trước hoặc sau là ON (điều kiện ban đầu) | ||
Mở khóa khi công-tắc IG LOCK | Điếu chỉnh chức năng mở khóa cửa khi chìa khóa công-tắc chính ở vị trí "LOCK" (OFF) | Không thể | Không có chức năng (điều kiện ban đầu) |
Được kích hoạt | Có chức năng: Chuyển chìa khóa công-tắc chính sang vị trí "LOCK" (OFF). | ||
Đèn về đến nhà | CHỨC NĂNG ĐÈN VỀ ĐẾN NHÀ kích hoạt hay hủy kích hoạt< XE CÓ HỆ THỐNG ĐÓNG MỞ KHÓA CỬA TỪ XA (ETACS) HOẶC CHỨC NĂNG KOS (NGOẠI TRỪ XE CH THỊ TRƯỜNG PHILIPPINES> | Không thể | Không làm việc |
15 giây | Đèn đầu sáng trong 15 giây | ||
30 giây | Đèn đầu sáng trong 30 giây (cài đặt ban đầu) | ||
60 giây | Đèn đầu sáng trong 60 giây | ||
180 giây | Đèn đầu sáng trong 180 giây | ||
Đèn chào mời | CHỨC NĂNG ĐÈN VỀ ĐẾN NHÀ kích hoạt hay hủy kích hoạt< XE CÓ HỆ THỐNG ĐÓNG MỞ KHÓA CỬA TỪ XA (ETACS) HOẶC CHỨC NĂNG KOS (NGOẠI TRỪ XE CH THỊ TRƯỜNG PHILIPPINES> | Không thể | Không làm việc |
Đèn nhỏ | Đèn đuôi và đèn vị trí sáng (cài đặt ban đầu) | ||
Đèn đầu | Đèn đầu sáng |
Mục số | Tên mục (Màn M.U.T.-IIISE) | Nội dung điều chỉnh (Hiển thị trên MUT-IIISE) | Nội dung điều chỉnh |
1 | Cài đặt âm thanh tín hiệu | Pattern1 | Tùy chỉnh âm thanh tín hiệu báo rẽ |
Pattern2 |